• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
  • Pinyin: Ruǎn
  • Âm hán việt: Nhuyễn
  • Nét bút:一丨フ一一一丨ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰車欠
  • Thương hiệt:JJNO (十十弓人)
  • Bảng mã:U+8EDF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 軟

  • Cách viết khác

    𨉿 𨋚

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 軟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhuyễn). Bộ Xa (+4 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: mềm, dẻo, Mềm, dẻo, dịu, Ôn hòa, mềm mỏng, Yếu ớt, ẻo lả, Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ. Từ ghép với : Lụa mềm hơn vải, Hèn yếu bất tài, Mềm nắn rắn buông, Lời nói dịu dàng, Chính sách mềm dẻo Chi tiết hơn...

Nhuyễn

Từ điển phổ thông

  • mềm, dẻo

Từ điển Thiều Chửu

  • Mềm. Nguyên là chữ nhuyễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mềm

- Mềm dẻo

- Lụa mềm hơn vải

* ② Yếu ớt, mềm yếu, dịu dàng, nhu nhược

- Hèn yếu bất tài

- Mềm nắn rắn buông

- Lời nói dịu dàng

* ④ Dùng thủ đoạn mềm dẻo, nằng nặc

- Chính sách mềm dẻo

- Nằng nặc đòi

* ⑤ Mềm nhũn, mỏi nhừ

- Hai chân mỏi nhừ

* ⑥ Kém, xấu, tồi

- Hàng kém.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mềm, dẻo, dịu

- “tông nhuyễn” tóc mềm.

* Ôn hòa, mềm mỏng

- “nhuyễn đích chính sách” chính sách mềm dẻo.

* Yếu ớt, ẻo lả

- “thủ cước toan nhuyễn” tay chân mỏi nhừ

- “nhuyễn nhi vô lực” yếu ớt chẳng có sức.

* Yếu lòng, mềm lòng, nhẹ dạ

- “tâm nhuyễn” mủi lòng

- “nhĩ đóa nhuyễn” nhẹ dạ, dễ tin.

* Kém, xấu, tồi

- “hóa sắc nhuyễn” hàng kém.

Danh từ
* Người nhu nhược, thiếu quyết đoán

- “Ngã tòng lai khi ngạnh phạ nhuyễn, khiết khổ bất cam” , (Đệ nhị bổn , Tiết tử) Tôi xưa nay vốn là người cứng cỏi ghét nhu nhược, cam chịu đắng cay chẳng ưa ngọt ngào.

Trích: Tây sương kí 西

* Thái độ ôn hòa, mềm mỏng

- “cật nhuyễn bất cật ngạnh” chịu nghe lời khuyên nhủ nhẹ nhàng (chứ) không ưa bị ép buộc.

Phó từ
* Một cách ôn hòa, mềm mỏng

- “nhuyễn cấm” giam lỏng.