• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
  • Pinyin: Cuī , Cuò
  • Âm hán việt: Thôi Toả Tuỷ Tồi
  • Nét bút:一丨一丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘崔
  • Thương hiệt:QUOG (手山人土)
  • Bảng mã:U+6467
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 摧

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 摧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thôi, Toả, Tuỷ, Tồi). Bộ Thủ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bẻ gãy, 2. diệt hết, 3. phát cỏ, Bẻ gẫy., Diệt hết.. Từ ghép với : (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn, (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn, “tồi hủy” tàn phá, (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn, “tồi hủy” tàn phá Chi tiết hơn...

Thôi
Toả
Tồi
Âm:

Thôi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phá, phá vỡ, bẻ gãy, diệt hết, đánh tan

- Không gì kiên cố mà không phá nổi, sức mạnh vô địch

- (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn

- Lẻ loi thì dễ bẻ gãy, đông đảo thì khó đánh tan

Từ điển phổ thông

  • 1. bẻ gãy
  • 2. diệt hết
  • 3. phát cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ gẫy.
  • Diệt hết.
  • Thương.
  • Một âm là toả. Phát cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phá, phá vỡ, bẻ gãy, diệt hết, đánh tan

- Không gì kiên cố mà không phá nổi, sức mạnh vô địch

- (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn

- Lẻ loi thì dễ bẻ gãy, đông đảo thì khó đánh tan

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ gãy

- “Trụ căn tồi hủ” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Gốc cột gãy mục.

Trích: “tồi chiết” bẻ gãy. Pháp Hoa Kinh

* Hủy hoại, phá vỡ

- “tồi hủy” tàn phá

- “vô kiên bất tồi” không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).

* Thương tổn

- “Trường tương tư, Tồi tâm can” , (Trường tương tư ) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.

Trích: Lí Bạch

Từ điển phổ thông

  • 1. bẻ gãy
  • 2. diệt hết
  • 3. phát cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bẻ gẫy.
  • Diệt hết.
  • Thương.
  • Một âm là toả. Phát cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phá, phá vỡ, bẻ gãy, diệt hết, đánh tan

- Không gì kiên cố mà không phá nổi, sức mạnh vô địch

- (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn

- Lẻ loi thì dễ bẻ gãy, đông đảo thì khó đánh tan

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bẻ gãy

- “Trụ căn tồi hủ” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Gốc cột gãy mục.

Trích: “tồi chiết” bẻ gãy. Pháp Hoa Kinh

* Hủy hoại, phá vỡ

- “tồi hủy” tàn phá

- “vô kiên bất tồi” không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).

* Thương tổn

- “Trường tương tư, Tồi tâm can” , (Trường tương tư ) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.

Trích: Lí Bạch