- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Pinyin:
Yín
- Âm hán việt:
Ngâm
- Nét bút:丨フ一ノ丶丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口今
- Thương hiệt:ROIN (口人戈弓)
- Bảng mã:U+541F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 吟
-
Cách viết khác
㕂
䪩
噖
訡
𠥴
-
Thông nghĩa
唫
Ý nghĩa của từ 吟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 吟 (Ngâm). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一ノ丶丶フ). Ý nghĩa là: ngâm thơ, Rên rỉ, Than van, Ngâm, vịnh, đọc, Bày tỏ, trữ tả, diễn đạt. Từ ghép với 吟 : “Lương phụ ngâm” 梁父吟 của Khổng Minh, “Bạch đầu ngâm” 白頭吟 của Văn Quân. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngâm. Ðọc thơ đọc phú kéo giọng dài ra gọi là ngâm, như ngâm nga 吟哦, ngâm vịnh 吟詠, v.v. Người ốm đau rên rỉ gọi là thân ngâm 呻吟.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rên rỉ
- “Thống vi thân ngâm” 痛為呻吟 (Lục thư cố 六書故) Đau thì rên rỉ.
Trích: Đái Đồng 戴侗
* Than van
- “Tước lập bất chuyển, trú ngâm tiêu khốc” 雀立不轉, 晝吟宵哭 (Sở sách nhất 楚策一) Đứng như con chim tước, ngày than đêm khóc.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Ngâm, vịnh, đọc
- “Ỷ thụ nhi ngâm, cứ cảo ngô nhi minh” 倚樹而吟, 據槁梧而瞑 (Đức sung phù 德充符) Tựa cây mà ngâm nga, dựa gốc ngô đồng khô mà nhắm mắt.
Trích: “ngâm nga” 吟哦, “ngâm vịnh” 吟詠. Trang Tử 莊子
* Bày tỏ, trữ tả, diễn đạt
- “Cảm vật ngâm chí, mạc phi tự nhiên” 感物吟志, 莫非自然 (Minh thi 明詩).
Trích: Văn tâm điêu long 文心雕龍
* Kêu
- “Cô nhạn phi nam du, Quá đình trường ai ngâm” 孤雁飛南遊, 過庭長哀吟 (Tạp thi 雜詩) Nhạn lẻ bay về nam, Qua sân kêu thương dằng dặc.
Trích: Tào Thực 曹植
* Thổi, xuy tấu
- “Dư mỗi tự độ khúc, ngâm đỗng tiêu, Thương Khanh triếp ca nhi họa chi” 予每自度曲, 吟洞簫, 商卿輒歌而和之 (Giác chiêu 角招, Từ tự 詞序).
Trích: Khương Quỳ 姜夔
* Nói lắp bắp, nói không rõ ràng
Danh từ
* Một thể thơ cổ
- “Lương phụ ngâm” 梁父吟 của Khổng Minh
- “Bạch đầu ngâm” 白頭吟 của Văn Quân.