• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Tịch 夕 (+0 nét)
  • Pinyin: Xī , Xì
  • Âm hán việt: Tịch
  • Nét bút:ノフ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:NI (弓戈)
  • Bảng mã:U+5915
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 夕

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 夕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tịch). Bộ Tịch (+0 nét). Tổng 3 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. bóng tối, Buổi tối., Ðêm., Vẹo., Buổi chiều tối. Từ ghép với : Sớm chiều, sớm hôm, Đêm trước, Suốt đêm không ngủ, Cuối thu tế trăng (Hán thư Chi tiết hơn...

Tịch

Từ điển phổ thông

  • 1. buổi chiều, buổi tối
  • 2. bóng tối

Từ điển Thiều Chửu

  • Buổi tối.
  • Ðêm.
  • Tiếp kiến ban đêm.
  • Vẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chiều tối, chiều hôm

- Sớm chiều, sớm hôm

* ② Buổi tối, ban đêm

- Đêm trước

- Suốt đêm không ngủ

* ③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm

- Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện

* ④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng

- Cuối thu tế trăng (Hán thư

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Buổi chiều tối

- “Tịch dương vô hạn hảo” (Đăng Lạc Du nguyên ) Nắng chiều đẹp vô hạn.

Trích: Lí Thương Ẩn

* Đêm

- “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.

Trích: “chung tịch bất mị” cả đêm không ngủ. Đỗ Phủ

Động từ
* Yết kiến ban đêm

- “Hữu doãn Tử Cách tịch” (Chiêu Công thập nhị niên ) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.

Trích: Tả truyện

* Tế mặt trăng

- “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” , 西 (Ngụy thư , Minh đế kỉ ) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.

Trích: Tam quốc chí

Tính từ
* Vẹo, tà vạy