- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
- Pinyin:
Wēi
, Wéi
- Âm hán việt:
Vi
Vy
- Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
- Bảng mã:U+5FAE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 微
-
Cách viết khác
㣲
𠌝
𢕄
𢕧
𢼸
𣁋
𦘇
𧗬
𩌪
Ý nghĩa của từ 微 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 微 (Vi, Vy). Bộ Xích 彳 (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Trốn, giấu, ẩn tàng, Không có, Chẳng phải, Dò xét, trinh sát, Mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu. Từ ghép với 微 : “tinh vi” 精微, “vi tội” 微罪 tội nhỏ, “vi lễ” 微禮 lễ mọn., “vi thiểu” 微少 ít ỏi., “vi ba” 微波 microwave Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trốn, giấu, ẩn tàng
- “Bạch Công bôn san nhi ải, kì đồ vi chi” 白公奔山而縊, 其徒微之 (Ai Công thập lục niên 哀公十六年) Bạch Công chạy tới núi tự ải, đồ đệ của ông đi trốn.
Trích: Tả truyện 左傳
* Không có
- “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄). § Ý nói Quản Trọng đã có công chống với Di, Địch.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Chẳng phải
- “Vi ngã vô tửu” 微我無酒 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Chẳng phải là em không có rượu.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Dò xét, trinh sát
- “Giải sử nhân vi tri tặc xứ” 解使人微知賊處 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Mầu nhiệm, kì diệu, tinh thâm, ảo diệu
- “vi diệu” 微妙 tinh tế, mầu nhiệm, không thể nghĩ bàn được.
* Suy yếu, tàn tạ
- “Mao huyết nhật ích suy, chí khí nhật ích vi” 毛血日益衰, 志氣日益微 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khí huyết ngày một kém, chí khí ngày một mòn.
Trích: “suy vi” 衰微 suy yếu. Hàn Dũ 韓愈
* Thấp kém, ti tiện, hèn hạ
- “Lữ Thái Hậu giả, Cao Tổ vi thì phi dã” 呂太后者, 高祖微時妃也 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Lữ Thái Hậu là vợ của Cao Tổ từ lúc còn hàn vi.
Trích: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 xuất thân nghèo hèn. Sử Kí 史記
* Cực kì nhỏ, cực kì ngắn, cực kì bén nhạy
- “vi âm khí” 微音器 microphone.
* Tối tăm, không sáng
- “Bỉ nguyệt nhi vi, Thử nhật nhi vi” 彼月而微, 此日而微 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Mặt trăng kia tối tăm, Mặt trời này tối tăm. Tạ Linh Vận 謝靈運
Trích: Thi Kinh 詩經
Phó từ
* Ẩn, giấu, lén
- “vi phục” 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình
- “vi hành” 微行 đi lẻn (người tôn quý đi ra ngoài mà không muốn người khác biết).
* Không chỉ, chẳng phải một mình
- “Tử tội chí trọng, vi ngã nan giải thoát, tức Thích Ca Mâu Ni, diệc vô năng vi lực dã” 此罪至重, 微我難解脫, 即釋迦牟尼, 亦無能為力也 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Tội này rất nặng, chẳng phải chỉ mình ta khó mà giải thoát, ngay cả đức Thích Ca Mâu Ni, cũng không có khả năng làm được.
Trích: Kỉ Quân 紀昀
* Nhỏ, nhẹ
- “vi tiếu” 微笑 cười khẽ, cười mỉm
- “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười.
Danh từ
* Lượng từ: đơn vị thời gian biến đổi về khí tượng thời tiết ngày xưa: năm ngày là một “vi” 微
* Con số cực nhỏ: về chiều dài, bằng một phần triệu của một tấc (“thốn” 寸); về độ tròn (viên độ), bằng một phần sáu mươi của một giây (“miểu” 秒)
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mầu nhiệm. Như tinh vi 精微, vi diệu 微妙 nghĩa là tinh tế mầu nhiệm không thể nghĩ bàn được.
- Nhỏ, như vi tội 微罪 tội nhỏ, vi lễ 微禮 lễ mọn.
- Suy. Như thức vi 式微 suy quá.
- Ẩn, dấu không cho người biết gọi là vi, như vi phục 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành 微行 đi lẻn, v.v.
- Chẳng phải, không. Như vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 không ông Quản Trọng ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhỏ, bé, nhẹ, mọn, vi
- 細微 Nhỏ bé, nhỏ nhắn
- 微風 Gió nhẹ
- 微罪 Tội nhỏ
- 微禮 Lễ mọn
- 顯微鏡 Kính hiển vi
- 微乎其微 Bé tí ti, ít ỏi
* ② Vi diệu, mầu nhiệm tinh tế
- 精微 Tinh vi
- 微妙 Vi diệu, tinh tế mầu nhiệm
* ③ Giấu không cho biết, ẩn, bí mật
- 微服 Mặc đồ xấu để không ai biết mình
- 微行 Đi lén
- 嘗以中山之謀微告趙王 Từng đem mưu kế của vua Trung Sơn bí mật báo cho Triệu vương biết (Hàn Phi tử)
* ④ (văn) Suy kém, suy vi
- 式微 Suy quá rồi (Thi Kinh)
* ⑤ (văn) Chẳng phải, không, nếu không có
- 微與之期 Không hẹn đánh với quân địch (Tôn tử binh pháp
* ⑥ Ít, khá, nhẹ, hơi
- 微感不適 Thấy trong người hơi khó chịu
- 肅弟秉正,字文正,涉獵書史,微有兄風 Em của Vương Túc là Vương Bỉnh, tự là Văn Chính, rành rẽ việc kinh sử, hơi có phong độ của anh (Nguỵ thư
* ⑧ Micrô, một phần triệu
- 微米 Micrômet ( )
- 微秒 Micrô giây.