• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiā , Xiè
  • Âm hán việt: Ca Già
  • Nét bút:フノ丨フ一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶加
  • Thương hiệt:YKSR (卜大尸口)
  • Bảng mã:U+8FE6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 迦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ca, Già). Bộ Sước (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng, § Xem “Thích-già” , § Xem “Già-lam” , Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng, § Xem “Thích-già” . Từ ghép với : Phật Thích Ca, Chùa chiền. Chi tiết hơn...

Ca
Già

Từ điển phổ thông

  • (xem: thích ca 釋迦)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thích Già Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
  • Già Lam chùa, nhà của sư ở.
  • Già La tách một cái lòng của người thành trăm phần.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng
* § Xem “Thích-già”
* § Xem “Già-lam”

Từ điển phổ thông

  • (xem: thích ca 釋迦)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thích Già Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
  • Già Lam chùa, nhà của sư ở.
  • Già La tách một cái lòng của người thành trăm phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chữ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài (thường là Phạn ngữ)

- Phật Thích Ca

- Chùa chiền.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng
* § Xem “Thích-già”
* § Xem “Già-lam”