• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
  • Pinyin: Hòu
  • Âm hán việt: Hấu Hậu
  • Nét bút:ノノ一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸𠂋口
  • Thương hiệt:HMR (竹一口)
  • Bảng mã:U+540E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 后

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 后 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hấu, Hậu). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Vua, Chư hầu, Vợ vua, Thần đất gọi là “hậu thổ” , Họ “Hậu”. Từ ghép với : “vương hậu” , “hoàng hậu” ., Các vua chư hầu, Thần đất đai., Không có con cháu nối dõi Chi tiết hơn...

Hấu
Hậu
Âm:

Hấu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vua

- “Thương chi tiên hậu, thụ mệnh bất đãi, tại Vũ Đinh tôn tử” , , (Thương tụng , Huyền điểu ) Tiên vương nhà Thương, Nhận mệnh trời vững vàng không nguy hiểm, Truyền lại con cháu là vua Vũ Đinh.

Trích: Thi Kinh

* Chư hầu

- “Ban thụy vu quần hậu” (Thuấn điển ) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu.

Trích: “quần hậu” các chư hầu. Thư Kinh

* Vợ vua

- “vương hậu”

- “hoàng hậu” .

* Thần đất gọi là “hậu thổ”
* Họ “Hậu”
Phó từ
* Sau

- “Tri chỉ nhi hậu hữu định” (Đại Học ) Biết chỗ dừng rồi sau mới định được chí.

Trích: Lễ Kí

Từ điển phổ thông

  • 1. sau
  • 2. phía sau
  • hoàng hậu, vợ vua

Từ điển Thiều Chửu

  • Vua, đời xưa gọi các chư hầu là quần hậu .
  • Bà hoàng hậu (vợ vua).
  • Cũng như chữ hậu . Như tri chỉ nhi hậu hữu định biết nơi yên ở rồi mới định được chi.
  • Thần đất gọi là hậu thổ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Vua nước chư hầu

- Các vua chư hầu

* ③ Sau (dùng như 後, cả trong cổ thư và Hán ngữ hiện đại)

- Biết chỗ dừng rồi mới định được chí (Đại học)

* ④ Thần đất

- Thần đất đai.

* ① Sau, đằng sau

- Sau nhà

* ② Con cháu, con nối dòng, đời sau

- Không có con cháu nối dõi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vua

- “Thương chi tiên hậu, thụ mệnh bất đãi, tại Vũ Đinh tôn tử” , , (Thương tụng , Huyền điểu ) Tiên vương nhà Thương, Nhận mệnh trời vững vàng không nguy hiểm, Truyền lại con cháu là vua Vũ Đinh.

Trích: Thi Kinh

* Chư hầu

- “Ban thụy vu quần hậu” (Thuấn điển ) Chia ấn ngọc (dùng làm tín vật) cho các vua chư hầu.

Trích: “quần hậu” các chư hầu. Thư Kinh

* Vợ vua

- “vương hậu”

- “hoàng hậu” .

* Thần đất gọi là “hậu thổ”
* Họ “Hậu”
Phó từ
* Sau

- “Tri chỉ nhi hậu hữu định” (Đại Học ) Biết chỗ dừng rồi sau mới định được chí.

Trích: Lễ Kí