- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Thi 尸 (+2 nét)
- Pinyin:
Ní
, Nì
- Âm hán việt:
Ni
Nê
Nật
Nặc
Nệ
- Nét bút:フ一ノノフ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸尸匕
- Thương hiệt:SP (尸心)
- Bảng mã:U+5C3C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 尼
Ý nghĩa của từ 尼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 尼 (Ni, Nê, Nật, Nặc, Nệ). Bộ Thi 尸 (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ一ノノフ). Ý nghĩa là: nữ sư, Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu, Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑, Họ “Ni”, Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu. Từ ghép với 尼 : 尼丘 Núi Ni Khâu, 尼其行 Ngăn không cho đi lên., 尼丘 Núi Ni Khâu, 尼其行 Ngăn không cho đi lên., 尼丘 Núi Ni Khâu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
- Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
- Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
- Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản
- 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu
* Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản
- 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
Từ điển Thiều Chửu
- Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
- Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
- Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
- Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu
* Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑
Từ điển Thiều Chửu
- Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
- Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
- Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
- Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản
- 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu
* Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑
Từ điển Thiều Chửu
- Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
- Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
- Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
- Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản
- 尼其行 Ngăn không cho đi lên.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu
* Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑