• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
  • Pinyin: Zuì
  • Âm hán việt: Tội
  • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺲非
  • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
  • Bảng mã:U+7F6A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 罪

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡈚 𤾐 𦋛 𦤖

Ý nghĩa của từ 罪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tội). Bộ Võng (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: tội lỗi, Lỗi lầm., Lỗi lầm, Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp, Nỗi khổ. Từ ghép với : Tội chết, Lập công chuộc tội, Chịu khổ, Đổ lỗi cho người., “bài tội” chịu khổ Chi tiết hơn...

Tội

Từ điển phổ thông

  • tội lỗi

Từ điển Thiều Chửu

  • Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
  • Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội , nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
  • Lỗi lầm.
  • Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội , tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội .
  • Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỉ chiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tội, tội lỗi

- Xử tội

- Tội chết

- Lập công chuộc tội

* ② Cái khổ

- Chịu khổ

- Tôi không chịu (cái tội, cái nợ) như thế được

* ③ Lỗi

- Đổ lỗi cho người.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lỗi lầm

- “Thử thiên chi vong ngã, phi chiến chi tội dã” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đây là trời bỏ ta, chứ không phải lỗi tại ta đánh không giỏi.

Trích: “tương công thục tội” đem công chuộc lỗi. Sử Kí

* Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp

- “Thủ ngã hồi kinh vấn tội” (Đệ nhất hồi ) Bắt ta về kinh hỏi tội.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Nỗi khổ

- “bài tội” chịu khổ

- “thụ bất liễu giá cá tội” chịu không nổi cái ách đó.

* Hình phạt

- “Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội” , (Cao Tổ bản kỉ ) Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì chịu hình phạt.

Trích: Sử Kí

Động từ
* Lên án, trách cứ

- “Vũ, Thang tội kỉ” , (Trang Công thập nhất niên ) Vua Vũ, vua Thang tự trách lỗi mình.

Trích: “quái tội” quở trách. Tả truyện