• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
  • Pinyin: Miào
  • Âm hán việt: Diệu
  • Nét bút:フノ一丨ノ丶ノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女少
  • Thương hiệt:VFH (女火竹)
  • Bảng mã:U+5999
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 妙

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 妙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diệu). Bộ Nữ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Tốt, hay, đẹp, Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì, Non, trẻ, Sự lí sâu xa, huyền nhiệm, Họ “Diệu”. Từ ghép với : Đồ đẹp và khéo, đồ tinh xảo, Cảnh đẹp, Hay chết chỗ nói, Cách này rất hay, biện pháp này rất tốt, Phương sách hay Chi tiết hơn...

Diệu

Từ điển phổ thông

  • hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tình

Từ điển Thiều Chửu

  • Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Tuổi trẻ gọi là diệu niên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tốt, đẹp, khéo, hay

- Đồ đẹp và khéo, đồ tinh xảo

- Cảnh đẹp

- Hay chết chỗ nói

- Cách này rất hay, biện pháp này rất tốt

* ② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi

- Phương sách hay

- Kế hay, diệu kế

- Tính toán tài tình

- Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình

- Anh ấy trả lời rất hay.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tốt, hay, đẹp

- “tuyệt diệu hảo từ” lời hay đẹp vô cùng

- “diệu cảnh” cảnh đẹp.

* Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì

- “Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ” , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.

Trích: “diệu kế” kế sách thần kì, “diệu lí” lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. Pháp Hoa Kinh

* Non, trẻ

- “diệu niên” tuổi trẻ.

Danh từ
* Sự lí sâu xa, huyền nhiệm

- “Dĩ quan kì diệu” (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.

Trích: Đạo Đức Kinh

* Họ “Diệu”