- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+2 nét)
- Pinyin:
Mào
, Móu
, Mù
- Âm hán việt:
Mâu
Mưu
- Nét bút:フ丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱厶牛
- Thương hiệt:IHQ (戈竹手)
- Bảng mã:U+725F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 牟
-
Cách viết khác
侔
眸
𠫚
𢃷
-
Thông nghĩa
麰
Ý nghĩa của từ 牟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 牟 (Mâu, Mưu). Bộ Ngưu 牛 (+2 nét). Tổng 6 nét but (フ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: Cướp, lấy., Cướp, lấy, Ngang bằng, Lúa mạch to, Họ “Mưu”. Từ ghép với 牟 : 牟利 Kiếm lợi, trục lợi, 牟平 Huyện Mâu Bình (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)., “mưu lợi” 牟利 trục lợi., “mưu lợi” 牟利 trục lợi. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cướp, lấy.
- Lúa mạch to, cùng nghĩa với chữ mưu 麰. Ta quen đọc là chữ mâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kiếm lấy, cướp lấy, lấy
* Tên huyện
- 牟平 Huyện Mâu Bình (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To, lớn
- “Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến” 賢者之道, 牟而難知, 妙而難見 (Hữu thủy lãm 有始覽, Cẩn thính 謹聽) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cướp, lấy.
- Lúa mạch to, cùng nghĩa với chữ mưu 麰. Ta quen đọc là chữ mâu.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To, lớn
- “Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến” 賢者之道, 牟而難知, 妙而難見 (Hữu thủy lãm 有始覽, Cẩn thính 謹聽) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋