Các biến thể (Dị thể) của 奔
倴 渀 逩 奔 𠬼 𡗲 𢍃 𣦴 𥝯 𧾜 𧾭 𧿣 𨁼 𨃦 𩣺 𩦥
犇
Đọc nhanh: 奔 (Bôn, Phẫn). Bộ đại 大 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一ノ丶一丨一ノ丨). Ý nghĩa là: 3. vội vàng, Chạy vội., Chạy vội, chạy nhanh, Trốn chạy, thua chạy, (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). Từ ghép với 奔 : 直奔工地 Tiến thẳng về công trường, 他是奔六十的人了 Ông ấy tuổi đã gần 60 rồi, 狂奔 Chạy bán sống bán chết, 飛奔 Chạy nhanh như bay, 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi, chạy lăng xăng Chi tiết hơn...
- “Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị” 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
Trích: “dâm bôn” 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢