- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
- Pinyin:
Xiě
, Xuè
- Âm hán việt:
Huyết
- Nét bút:ノ丨フ丨丨一
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱丿皿
- Thương hiệt:HBT (竹月廿)
- Bảng mã:U+8840
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 血 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 血 (Huyết). Bộ Huyết 血 (+0 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: máu, Máu., Máu, Nước mắt, Nhuộm máu. Từ ghép với 血 : 流了一點血 Chảy một ít máu, 血的教訓 Bài học xương máu. Xem 血 [xuè]., 流血 Chảy máu, “huyết thống” 血統 cùng dòng máu, “huyết thân” 血親 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Máu.
- Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
- Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
- Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
- Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血戰 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (khn) Máu, xương máu
- 流了一點血 Chảy một ít máu
- 血的教訓 Bài học xương máu. Xem 血 [xuè].
* ① Máu, tiết
- 流血 Chảy máu
- 雞血 Tiết gà
* ③ Cương cường, hết lòng hết sức
- 血戰 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nước mắt
- “Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết” 天地為陵震怒, 戰士為陵飲血 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
Trích: Lí Lăng 李陵
Động từ
* Nhuộm máu
- “Binh bất huyết nhận” 兵不血刃 (Nghị binh 議兵) Quân không nhuộm máu vũ khí.
Trích: Tuân Tử 荀子
Tính từ
* Có quan hệ máu mủ, ruột thịt
- “huyết thống” 血統 cùng dòng máu
- “huyết thân” 血親 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ)
- “huyết tộc” 血族 bà con ruột thịt
- “huyết dận” 血胤 con cháu
- “huyết thực” 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
* Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức
- “huyết tính nam nhi” 血性男兒 đàn ông con trai cương cường, hăng hái
- “huyết tâm” 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.