- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
- Pinyin:
Fēi
, Pèi
- Âm hán việt:
Phi
Phối
- Nét bút:フノ一フ一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰女己
- Thương hiệt:VSU (女尸山)
- Bảng mã:U+5983
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 妃
Ý nghĩa của từ 妃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 妃 (Phi, Phối). Bộ Nữ 女 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フノ一フ一フ). Ý nghĩa là: Vợ của thiên tử, địa vị dưới “hậu” 后, Vợ thái tử hoặc vua chư hầu, Tiếng tôn xưng nữ thần, Người sánh đôi, phối ngẫu, vợ, Vợ của thiên tử, địa vị dưới “hậu” 后. Từ ghép với 妃 : 王妃 Vương phi, “quý phi” 貴妃., “Thiên phi” 天妃, “Tương phi” 湘妃., “quý phi” 貴妃. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. phi (vợ vua)
- 2. sánh đôi cùng nhau
Từ điển Thiều Chửu
- Sánh đôi, cũng như chữ phối 配. Như hậu phi 后妃 vợ cả của vua.
- Kém bực hậu là phi, vợ lẽ của vua gọi là phi tần 妃嬪.
- Vợ cả thái tử và các vua cũng gọi là phi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vợ lẽ của vua, vợ chính của thái tử
- 貴妃 Quý phi
- 王妃 Vương phi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vợ của thiên tử, địa vị dưới “hậu” 后
* Vợ thái tử hoặc vua chư hầu
- “Hoàng thái tử nạp phi” 皇太子納妃 (Lễ nhạc chí bát 禮樂志八) Hoàng thái tử lấy vợ.
Trích: “vương phi” 王妃, “thái tử phi” 太子妃. Tân Đường Thư 新唐書
* Người sánh đôi, phối ngẫu, vợ
- “Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối” 貞女 工巧, 天下願以為妃 (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vợ của thiên tử, địa vị dưới “hậu” 后
* Vợ thái tử hoặc vua chư hầu
- “Hoàng thái tử nạp phi” 皇太子納妃 (Lễ nhạc chí bát 禮樂志八) Hoàng thái tử lấy vợ.
Trích: “vương phi” 王妃, “thái tử phi” 太子妃. Tân Đường Thư 新唐書
* Người sánh đôi, phối ngẫu, vợ
- “Trinh nữ công xảo, thiên hạ nguyện dĩ vi phối” 貞女 工巧, 天下願以為妃 (Tần sách ngũ) Con gái mà trinh tiết khéo léo thì thiên hạ ai cũng muốn cưới về làm vợ.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策