- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Nhân 儿 (+3 nét)
- Pinyin:
Xiōng
- Âm hán việt:
Huynh
Huống
- Nét bút:丨フ一ノフ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱口儿
- Thương hiệt:RHU (口竹山)
- Bảng mã:U+5144
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 兄
Ý nghĩa của từ 兄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 兄 (Huynh, Huống). Bộ Nhân 儿 (+3 nét). Tổng 5 nét but (丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: anh trai, Anh., (1) Anh (cùng ruột thịt). Từ ghép với 兄 : 兄弟倆 Hai anh em. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Anh.
- Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh, như nhân huynh 仁兄 anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* (1) Anh (cùng ruột thịt)
- “trưởng huynh như phụ” 長兄如父 anh cả như cha. (2) Tiếng gọi người đàn ông lớn tuổi hơn mình. (3) Tiếng kính xưng giữa các bạn hữu. “nhân huynh” 仁兄 anh bạn nhân đức.