• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Pinyin: Móu
  • Âm hán việt: Mưu
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言某
  • Thương hiệt:YRTMD (卜口廿一木)
  • Bảng mã:U+8B00
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 謀

  • Cách viết khác

    𠰔 𢘓 𢜯 𧦥

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 謀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mưu). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: lo liệu, Mưu kế., Mưu cầu., Toan tính, trù hoạch, bàn thảo, Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. Từ ghép với : Hữu dũng vô mưu Nhiều mưu mẹo, Tìm kế sinh nhai, Mưu cầu hạnh phúc cho loài người, Không bàn mà nên., “mưu hoạch” tính toán Chi tiết hơn...

Mưu

Từ điển phổ thông

  • lo liệu

Từ điển Thiều Chửu

  • Toan tính, toan tính trước rồi mới làm gọi là mưu. Như tham mưu cùng dự vào việc mưu toan ấy, mưu sinh toan mưu sự sinh nhai, nay gọi sự gặp mặt nhau là mưu diện nghĩa là mưu toan cho được gặp mặt nhau một lần vậy.
  • Mưu kế.
  • Mưu cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tính toán, toan tính, mưu kế, mưu mô

- Hữu dũng vô mưu Nhiều mưu mẹo

* ② Mưu tính, mưu cầu

- Tìm kế sinh nhai

- Mưu cầu hạnh phúc cho loài người

* ③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến

- Không bàn mà nên.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Toan tính, trù hoạch, bàn thảo

- “mưu hoạch” tính toán

- “đồ mưu” trù tính

- “bất mưu nhi hợp” không tính mà thành.

* Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được

- “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” (Vệ Linh Công ) Người quân tử mong cầu đạt đạo, chứ không phải tìm cách hưởng bổng lộc.

Trích: “mưu sanh” tìm kế sinh nhai, “mưu chức” xoay xở cho nắm được chức vụ. Luận Ngữ

* Tìm cách hại ngầm, hãm hại

- “Ngã hựu bất dữ nhĩ hữu sát phụ chi thù, nhĩ như hà định yếu mưu ngã?” , (Đệ tứ thập nhất hồi) Ta với ngươi cũng không có thù giết cha, cớ sao ngươi cứ cố tình hãm hại ta?

Trích: Thủy hử truyện

Danh từ
* Kế sách, sách lược

- “Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu” , (Vệ Linh Công ) Lời nói khôn khéo làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng kế hoạch lớn.

Trích: “âm mưu” kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo, “kế mưu” sách lược, “hữu dũng vô mưu” có sức mạnh nhưng không có mưu kế, “túc trí đa mưu” lắm mưu nhiều kế. Luận Ngữ

Tính từ
* Có sách lược

- “mưu sĩ” người giúp đỡ tìm kế hoạch

- “mưu thần” bề tôi có mưu kế.