- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
- Pinyin:
Duì
, Tuì
, Tuō
- Âm hán việt:
Thoát
Đoái
- Nét bút:ノフ一一ノ丶丨フ一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月兌
- Thương hiệt:BCRU (月金口山)
- Bảng mã:U+812B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 脫
-
Cách viết khác
挩
蛻
𨉋
-
Giản thể
脱
Ý nghĩa của từ 脫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 脫 (Thoát, đoái). Bộ Nhục 肉 (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフ一一ノ丶丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: 2. sơ lược, 3. rơi mất, Róc, lóc, bóc, tuột, Cởi, bỏ, tháo, Rơi mất, rụng. Từ ghép với 脫 : 逃脫 Chạy trốn, 走脫 Chạy thoát. (Ngb) Thiếu, sót, 脫帽 Bỏ mũ, ngả mũ, 言脫于口 Lời nói nói ra ở cửa miệng (Quản tử), 脫使可行 Nếu như có thể làm được Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. róc, lóc, bóc
- 2. sơ lược
- 3. rơi mất
Từ điển Thiều Chửu
- Róc, lóc, bóc tuột. Thịt đã lạng xương đi rồi gọi là thoát. Vật gì rời ra đều gọi là thoát. Như thoát li quan hệ 脫離關係 đã lìa hẳn mối quan hệ, thoát quan 脫冠 cất mũ.
- Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
- Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
- Khỏi, thoát khỏi.
- Hoặc giả thế chăng.
- Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rời, tuột, lìa, thoát, thoát khỏi, róc ra
- 脫皮 Tróc da
- 逃脫 Chạy trốn
- 走脫 Chạy thoát. (Ngb) Thiếu, sót
* ② Bỏ, cởi
- 脫衣 Cởi áo
- 脫帽 Bỏ mũ, ngả mũ
* ④ (văn) Ra, phát ra, nói ra
- 言脫于口 Lời nói nói ra ở cửa miệng (Quản tử)
* ⑤ (văn) Giản lược
- 凡禮始乎脫 Nói chung lễ khởi đầu từ chỗ giản lược (Sử kí
* ⑨ (văn) Nếu, trong trường hợp, có lẽ, hoặc giả
- 脫使可行 Nếu như có thể làm được
- 事既未然,脫可免禍 Việc (mưu phản) đã không thực hiện, có lẽ tránh được hoạ (Hậu Hán thư)
- 脫獲回耗,雖死必謝 Nếu có được hồi âm, thì (tôi) dù có thác cũng cảm ơn (anh) (Lí Triều Uy
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Róc, lóc, bóc, tuột
- “thoát chi” 脫脂 lạng bỏ mỡ.
* Cởi, bỏ, tháo
- “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
Trích: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày. Đỗ Phủ 杜甫
* Rơi mất, rụng
- “Mộc diệp tận thoát” 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
Trích: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da. Tô Thức 蘇軾
* Bỏ sót, thiếu sót
- “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
* Khỏi, thoát khỏi
- “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
Trích: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Bán ra
- “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
Tính từ
* Nhanh
- “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
* Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô
- “Vô lễ tắc thoát” 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
Trích: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược. Tả truyện 左傳
* Không bị gò bó, câu thúc
- “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại
- “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
Phó từ
* Hoặc giả, thế chăng, có lẽ
- “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Từ điển Thiều Chửu
- Róc, lóc, bóc tuột. Thịt đã lạng xương đi rồi gọi là thoát. Vật gì rời ra đều gọi là thoát. Như thoát li quan hệ 脫離關係 đã lìa hẳn mối quan hệ, thoát quan 脫冠 cất mũ.
- Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
- Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
- Khỏi, thoát khỏi.
- Hoặc giả thế chăng.
- Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Róc, lóc, bóc, tuột
- “thoát chi” 脫脂 lạng bỏ mỡ.
* Cởi, bỏ, tháo
- “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
Trích: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày. Đỗ Phủ 杜甫
* Rơi mất, rụng
- “Mộc diệp tận thoát” 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
Trích: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da. Tô Thức 蘇軾
* Bỏ sót, thiếu sót
- “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
* Khỏi, thoát khỏi
- “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
Trích: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Bán ra
- “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
Tính từ
* Nhanh
- “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
* Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô
- “Vô lễ tắc thoát” 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
Trích: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược. Tả truyện 左傳
* Không bị gò bó, câu thúc
- “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại
- “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
Phó từ
* Hoặc giả, thế chăng, có lẽ
- “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書