• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+3 nét)
  • Pinyin: Bǐng
  • Âm hán việt: Bỉnh
  • Nét bút:ノ一フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:HDL (竹木中)
  • Bảng mã:U+79C9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 秉

  • Cách viết khác

    𣏲 𥝐 𥟱 𦱮

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 秉 theo âm hán việt

秉 là gì? (Bỉnh). Bộ Hoà (+3 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cầm nắm, Bó, nắm thóc lúa, Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 “hộc” là một “bỉnh” , Quyền bính, Họ “Bỉnh”. Từ ghép với : Giữ vững công lí, “Ngô văn tiên sanh tướng Lí Đoái, viết Chi tiết hơn...

Bỉnh

Từ điển phổ thông

  • cầm nắm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cầm, như bỉnh bút cầm bút.
  • Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh.
  • Lúa đầy chét tay.
  • Cùng nghĩa với chữ bính .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 秉燭bỉnh chúc [bêngzhú] Cầm đuốc soi

- Người xưa cầm đuốc đi chơi đêm, thật có lí do (Lí Bạch

* ② Theo, giữ vững

- Giữ vững công lí

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bó, nắm thóc lúa
* Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 “hộc” là một “bỉnh”
* Quyền bính

- “Ngô văn tiên sanh tướng Lí Đoái, viết

Trích: Sử Kí

* Họ “Bỉnh”
Động từ
* Cầm, nắm

- “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du” (Xuân dạ yến đào lí viên tự ) Người xưa mang đuốc chơi đêm.

Trích: “bỉnh bút” cầm bút. Lí Bạch

* Giữ vững, kiên trì

- “Bỉnh tiết thân thường khổ, Cầu nhân chí bất vi” , (Thái thường ngụy bác sĩ ) Giữ vững tiết tháo thân thường khổ, Cầu đức nhân chí không sai trái.

Trích: Hoàng Phủ Nhiễm

* Nắm giữ, chủ trì

- “Bỉnh quốc chi quân, Tứ phương thị duy” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Nắm giữ công bình của nước, Giữ gìn bốn phương.

Trích: Thi Kinh

* Dựa theo, tuân theo

- “bỉnh công xử lí” căn cứ theo công bình mà xử lí.

Từ ghép với 秉