- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Y 衣 (+4 nét)
- Pinyin:
Rèn
- Âm hán việt:
Nhẫm
- Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰衤壬
- Thương hiệt:LHG (中竹土)
- Bảng mã:U+887D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 衽
-
Cách viết khác
祍
𢂧
𧙨
-
Thông nghĩa
袵
Ý nghĩa của từ 衽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 衽 (Nhẫm). Bộ Y 衣 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丶フ丨ノ丶ノ一丨一). Ý nghĩa là: 1. vạt áo, 2. cái chiếu, Vạt áo., Cái chiếu., Vạt áo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vạt áo.
- Liễm nhẫm 斂衽 lạy (dùng về bên đàn bà).
- Cái chiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vạt áo
- 微管仲,吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt rồi (Luận ngữ)
* ② Chiếc chiếu nằm thời xưa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vạt áo
- “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” 微管仲吾其彼髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di 夷, Địch 狄).
Trích: Luận Ngữ 論語
* Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa)
Động từ
* Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo)
- “Nhẫm khâm tắc trửu hiện” 衽襟則肘見 (Tân tự 新序) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
Trích: Lưu Hướng 劉向
* Nằm ngủ
- “Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm” 衽金革, 死而不厭 (Trung Dung 中庸) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.
Trích: Lễ Kí 禮記