• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
  • Pinyin: Miǎo
  • Âm hán việt: Miểu Miễu
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨ノ丶ノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰禾少
  • Thương hiệt:HDFH (竹木火竹)
  • Bảng mã:U+79D2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 秒

  • Cách viết khác

    𥤎

Ý nghĩa của từ 秒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miểu, Miễu). Bộ Hoà (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. tua lúa, Tua lúa., Tua cây lúa, Giây (thời giờ), Đơn vị toán học (góc độ), bằng 1 ∕ 60 phút. Từ ghép với : “mạch miểu” tua lúa mạch., Một phút có 60 giây Chi tiết hơn...

Miểu
Miễu

Từ điển phổ thông

  • 1. tua lúa
  • 2. giây (bằng 1/60 phút)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tua lúa.
  • Giây, phép chia thời gian 60 giây là một phút.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tua cây lúa

- “mạch miểu” tua lúa mạch.

* Giây (thời giờ)

- “Nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, A Q dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” , Q滿 (A Q chánh truyện Q) Nhưng chưa đầy mười giây đồng hồ, A Q đã lại hớn hở ra về có vẻ đắc thắng.

Trích: “lục thập miểu vi nhất phân” 60 giây là một phút. Lỗ Tấn

* Đơn vị toán học (góc độ), bằng 1 ∕ 60 phút

- “lục thập miểu vi nhất phân, lục thập phân vi nhất độ” , 60 giây là một phút, 60 phút là một độ.

Âm:

Miễu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giây

- Một phút có 60 giây