• Tổng số nét:3 nét
  • Bộ:Thốn 寸 (+0 nét)
  • Pinyin: Cùn
  • Âm hán việt: Thốn
  • Nét bút:一丨丶
  • Lục thư:Chỉ sự
  • Thương hiệt:DI (木戈)
  • Bảng mã:U+5BF8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 寸

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 寸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thốn). Bộ Thốn (+0 nét). Tổng 3 nét but (). Ý nghĩa là: Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: (1) Ngày xưa bằng độ một ngón tay, Mạch cổ tay (đông y), Họ “Thốn”, Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi, Giúp đỡ, hiệp trợ. Từ ghép với : Một tấc vải Chi tiết hơn...

Thốn

Từ điển phổ thông

  • tấc (đơn vị đo chiều dài)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tấc, mười phân là một tấc.
  • Nói ví dụ các sự nhỏ bé. Như thốn bộ nan hành tấc bước khó đi, thốn âm khả tích tấc bóng quang âm khá tiếc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tấc (= 1/10 thước)

- Một tấc vải

- Tay không tấc sắt. (Ngr) Ngắn ngủi, hẹp hòi, nông cạn, nhỏ bé, ít ỏi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: (1) Ngày xưa bằng độ một ngón tay

- (2) Tấc, mười phân là một tấc. (3) Gọi tắt của “thị thốn” , tức một phần mười của một “thị xích” .

* Mạch cổ tay (đông y)

- “Khán đắc tôn phu nhân giá mạch tức, tả thốn trầm sác, tả quan trầm phục, hữu thốn tế nhi vô lực, hữu quan hư nhi vô thần”

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Họ “Thốn”
Tính từ
* Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi

- “Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình” , , , (Tô Tần truyện ) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.

Trích: “thốn bộ nan hành” tấc bước khó đi, “thốn âm khả tích” tấc bóng quang âm đáng tiếc. Sử Kí

Động từ
* Giúp đỡ, hiệp trợ

- “Lưỡng điều côn hướng chấn thiên quan, Bất kiến thâu doanh giai bàng thốn” , (Đệ lục thập hồi) Hai cây gậy vung lên chấn động cửa trời, Chẳng thấy hơn thua cùng trợ giúp.

Trích: Tây du kí 西