Các biến thể (Dị thể) của 寸
吋
Đọc nhanh: 寸 (Thốn). Bộ Thốn 寸 (+0 nét). Tổng 3 nét but (一丨丶). Ý nghĩa là: Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: (1) Ngày xưa bằng độ một ngón tay, Mạch cổ tay (đông y), Họ “Thốn”, Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi, Giúp đỡ, hiệp trợ. Từ ghép với 寸 : 一寸布 Một tấc vải Chi tiết hơn...
- “Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình” 臣, 東周之鄙人也, 無有分寸之功, 而王親拜之於廟而禮之於廷 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.
Trích: “thốn bộ nan hành” 寸步難行 tấc bước khó đi, “thốn âm khả tích” 寸陰可惜 tấc bóng quang âm đáng tiếc. Sử Kí 史記