Các biến thể (Dị thể) của 郎
郒 郎 𨝥
郞
Đọc nhanh: 郎 (Lang). Bộ ấp 邑 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丶フ一一フ丶フ丨). Ý nghĩa là: 1. chàng trai, Chức quan, Mĩ xưng dùng cho đàn ông, Gọi phụ nữ cũng dùng chữ “lang”, Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. Từ ghép với 郎 : 侍郎 Thị lang, 尚書郎 Thượng thư lang, 貨郎 Anh bán hàng rong, 放牛郎 Anh (chàng) chăn trâu, 送郎從軍 Tiễn chồng (chàng) tòng quân Chi tiết hơn...