- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Sĩ 士 (+9 nét)
- Pinyin:
Hú
- Âm hán việt:
Hồ
- Nét bút:一丨一丶フ丨一フフ一丨一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:GBLM (土月中一)
- Bảng mã:U+58FA
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 壺
-
Giản thể
壶
-
Cách viết khác
壷
𠻭
𡐎
𡔥
𡔦
𡔲
𡔳
𥁖
Ý nghĩa của từ 壺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 壺 (Hồ). Bộ Sĩ 士 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丶フ丨一フフ一丨一). Ý nghĩa là: 1. cái hồ lô, Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm, Một thứ quả ăn, như quả bầu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái hồ lô
- 2. một loại quả như quả bầu
Từ điển Thiều Chửu
- Cái hồ, cũng như cái nậm.
- Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm
- “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hằng năm không mất đồng tiền nào để mua.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Một thứ quả ăn, như quả bầu