- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Mǎn
, Mèn
- Âm hán việt:
Muộn
Mãn
- Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡㒼
- Thương hiệt:ETLB (水廿中月)
- Bảng mã:U+6EFF
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 滿
-
Cách viết khác
満
𠐎
𡈝
𡈪
𣺏
𣼛
-
Giản thể
满
Ý nghĩa của từ 滿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 滿 (Muộn, Mãn). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一一丨丨一丨フ丨ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: đầy, Đầy, đầy tràn, thừa, Đạt tới hạn độ, Vừa lòng, Khắp, cả. Từ ghép với 滿 : 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người, 裝滿一車 Chất đầy một xe, 滿十八歲 Đủ 18 tuổi, 假期已滿 Hết hạn nghỉ rồi, 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðầy đủ, đầy tràn, thừa, người nhiều coi rẻ nhân mạng gọi là nhân mãn 人滿. Người tự kiêu cho mình là đủ cũng gọi là mãn (tự đắc).
- Châu Mãn, giống Mãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đầy
- 會場裡人都滿了 Hội trường đã đầy người
- 裝滿一車 Chất đầy một xe
- 思君如月滿,夜夜澸清輝 Nhớ chàng như mảnh trăng đầy, đêm đêm vành sáng hao gầy đêm đêm (Trương Cửu Linh
* ④ Khắp
- 滿身油泥 Khắp mình bê bết dầu mỡ
* ⑥ Kiêu căng
- 反驕破滿 Chống kiêu căng tự mãn
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đầy, đầy tràn, thừa
- “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
Trích: “nhân mãn” 人滿 người đầy tràn. Trương Kế 張繼
* Đạt tới hạn độ
- “bất mãn nhất tuế” 不滿一歲 không tới một năm.
* Vừa lòng
- “mãn ý” 滿意 xứng ý, vừa lòng.
Tính từ
* Khắp, cả
- “Thê thê bất tự hướng tiền thanh, Mãn tọa trùng văn giai yểm khấp” 淒淒不似向前聲, 滿座重聞皆掩泣 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn) thê lương không giống như trước đó, Khắp những người ngồi nghe đàn đều che mặt khóc.
Trích: “mãn thành phong vũ” 滿城風雨 khắp thành gió mưa, “mãn diện xuân phong” 滿面春風 mặt mày hớn hở. Bạch Cư Dị 白居易
* Tự đắc, kiêu căng
- “Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích” 滿招損, 謙受益 (Đại Vũ mô 大禹謨) Kiêu căng chuốc lấy tổn hại, khiêm tốn hưởng được lợi ích.
Trích: “tự mãn” 自滿 tự đắc. Thượng Thư 尚書
* Sung túc, hoàn hảo, tốt đẹp hoàn toàn
- “viên mãn” 圓滿 tốt đẹp hoàn toàn
- “hạnh phúc mĩ mãn” 幸福美滿 hạnh phúc hoàn toàn.
Phó từ
* Rất, hoàn toàn
- “mãn lệ hại” 滿厲害 rất tai hại
- “mãn bất thác” 滿不錯 hoàn toàn không lầm lẫn.
Danh từ
* Giống người “Mãn”
- Tức “Mãn Châu tộc” 滿洲族.