• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cổ
  • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月殳
  • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
  • Bảng mã:U+80A1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 股

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

    𦙶

Ý nghĩa của từ 股 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cổ). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフノフフ). Ý nghĩa là: nét dọc, Ðùi vế., Đùi, vế, Phần, bộ phận, § Xem “câu cổ” . Từ ghép với : Chia đều ra thành từng phần một, Góp cổ phần, Một làn hơi nóng, Một mớ tóc, Một con đường (nẻo đường) Chi tiết hơn...

Cổ

Từ điển phổ thông

  • nét dọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðùi vế.
  • Ðùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Như một cánh quân gọi là nhất cổ binh , mấy người góp vốn buôn chung gọi là hợp cổ .
  • Câu cổ trong hình tam giác vuông, bề ngang ngắn gọi là câu , bề dọc dài gọi là cổ , cạnh dài nhất đối diện với góc vuông gọi là huyền .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Phần, bộ phận

- Chia đều ra thành từng phần một

- Góp cổ phần

* ③ (loại) Làn, mớ, luồng, cánh, toán

- Một làn hơi nóng

- Một mớ tóc

- Một con đường (nẻo đường)

- Một luồng sức mạnh

- Một toán quân

* 勾股形

- câu cổ hình [gougưxíng] (toán) Hình tam giác thẳng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đùi, vế
* Phần, bộ phận

- “hợp cổ” góp phần vốn, góp cổ phần.

* § Xem “câu cổ”
* Lượng từ: làn, mớ, luồng, cánh, toán

- “Giá cổ thủy bất tri thị na lí đích thủy” (Đệ nhất hồi) Dòng nước này không biết chảy từ đâu tới.

Trích: “nhất cổ u hương” một làn hương kín đáo, “nhất cổ đầu phát” một mớ tóc, “nhất cổ binh” một cánh quân. Tây du kí 西