• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Pinyin: Wén , Wèn
  • Âm hán việt: Văn Vấn
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰糹文
  • Thương hiệt:VFYK (女火卜大)
  • Bảng mã:U+7D0B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 紋

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 紋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Văn, Vấn). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. nếp nhăn, Vân, vằn trên gấm vóc, Vằn, ngấn, nếp, Xâm vẽ vằn hình. Từ ghép với : Gỗ có vân, Nếp nhăn. Xem [wèn]., “ba văn” vằn sóng, “chỉ văn” dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” nếp nhăn. Chi tiết hơn...

Văn

Từ điển phổ thông

  • 1. đường, vết, vằn
  • 2. nếp nhăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Vân, vằn gấm vóc. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn, như ba văn vằn sóng.
  • Văn ngân bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vân, vằn

- Đá vân

- Gỗ có vân

* ② Nếp (nhăn)

- Nếp nhăn. Xem [wèn].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vân, vằn trên gấm vóc
* Vằn, ngấn, nếp

- “ba văn” vằn sóng

- “chỉ văn” dấu vằn trên ngón tay

- “trứu văn” nếp nhăn.

Động từ
* Xâm vẽ vằn hình

- “văn thân” xâm vẽ vằn trên mình.