- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét), phác 攴 (+7 nét)
- Pinyin:
Qǐ
- Âm hán việt:
Khải
Khởi
- Nét bút:丶フ一ノ丨フ一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰启攵
- Thương hiệt:HROK (竹口人大)
- Bảng mã:U+555F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 啟
-
Cách viết khác
䁈
𠷠
-
Giản thể
启
-
Thông nghĩa
啓
Ý nghĩa của từ 啟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 啟 (Khải, Khởi). Bộ Khẩu 口 (+8 nét), phác 攴 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丶フ一ノ丨フ一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. mở ra, 2. bắt đầu, Mở, Bày giải, cho biết, thưa, bạch, Yên nghỉ. Từ ghép với 啟 : 啟行 Khởi hành. Cg. 起程, 敬啟者 Kính thưa..., khải xử [qê chư] (văn) Yên nghỉ;, “Chấp sự thái giám khải đạo, “khải xử” 啟處 yên nghỉ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (cũ) Trình bày, giãi bày, giải thích, cho biết, thưa
* 啟處
- khải xử [qê chư] (văn) Yên nghỉ;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mở
- “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn” 乃啟笥, 出繩一團 (Thâu đào 偷桃) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.
Trích: “khải môn” 啟門 mở cửa. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Bày giải, cho biết, thưa, bạch
- “Chấp sự thái giám khải đạo
Trích: “khải sự” 啟事 bày giải công việc, “thư khải” 書啟 tờ bồi. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢