• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhǐ
  • Âm hán việt: Chỉ
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹氏
  • Thương hiệt:VFHVP (女火竹女心)
  • Bảng mã:U+7D19
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 紙

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥾬

Ý nghĩa của từ 紙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chỉ). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフノフフ). Ý nghĩa là: giấy viết, Giấy. Từ ghép với : Giấy đóng gói, Giấy thấm (chặm), Một tờ giấy, Ba tờ biên lai, Một bản công văn. Chi tiết hơn...

Chỉ

Từ điển phổ thông

  • giấy viết

Từ điển Thiều Chửu

  • Giấy. Sái Luân nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giấy

- Giấy đóng gói

- Giấy thấm (chặm)

- Một tờ giấy

* ② (loại) Tờ, bản

- Ba tờ biên lai

- Một bản công văn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giấy

- “Bất kiến bình an nhất chỉ thư” (Sơn cư mạn hứng ) Không thấy một tờ thư cho biết có bình an hay không.

Trích: Nguyễn Du