• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhēng , Zhèng
  • Âm hán việt: Chứng Trưng
  • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒正
  • Thương hiệt:KMYM (大一卜一)
  • Bảng mã:U+75C7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 症

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 症 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chứng, Trưng). Bộ Nạch (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: chứng bệnh, Bệnh, chứng. Từ ghép với : Chứng bệnh, Tùy (theo) bệnh cắt thuốc. Xem [zheng]., “đối chứng hạ dược” tùy bệnh cho thuốc., …Mấu chốt làm hỏng việc này ở chỗ..., Đã tìm ra nguyên nhân của sự thất bại Chi tiết hơn...

Chứng
Trưng

Từ điển phổ thông

  • chứng bệnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Chứng bệnh (chứng nghiệm của bệnh, gốc bệnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bệnh, chứng

- Chứng bệnh

- Tùy (theo) bệnh cắt thuốc. Xem [zheng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh, chứng

- “đối chứng hạ dược” tùy bệnh cho thuốc.

Từ điển phổ thông

  • bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 症結trưng kết [zhengjié] (y) Kết báng (ở bụng). (Ngb) Chỗ quan trọng, mấu chốt, nguyên nhân, mắc gốc

- …Mấu chốt làm hỏng việc này ở chỗ...

- Đã tìm ra nguyên nhân của sự thất bại

- Vấn đề không giải quyết được, mắc gốc rõ ràng không phải là ở chỗ đó. Xem [zhèng].