• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cự
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊巨
  • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
  • Bảng mã:U+8DDD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 距

  • Cách viết khác

    𧣒 𧣻

Ý nghĩa của từ 距 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cự). Bộ Túc (+4 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: khoảng cách, Cựa gà., Lớn., Đến., Cựa (gà, trĩ. Từ ghép với : Cách nhau không xa, Cách đây ít ngày, Khoảng cách đều nhau, “cự thạch” đá lớn. Chi tiết hơn...

Cự

Từ điển phổ thông

  • khoảng cách

Từ điển Thiều Chửu

  • Cựa gà.
  • Khoảng cách nhau. Như tương cự tam thốn chỗ cùng cách nhau ba tấc.
  • Chống cự, cùng nghĩa với chữ .
  • Lớn.
  • Đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cách

- Cách nhau không xa

- Cách đây ít ngày

* ② Khoảng cách

- Khoảng cách đều nhau

- Khoảng cách giữa hai cây (khóm) lúa hoặc ngô v.v.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cựa (gà, trĩ

- “Thư kê hóa vi hùng, bất minh vô cự” , (Ngũ hành nhất) Gà mái hóa gà trống, (mà) không gáy không có cựa.

Trích: ..). Hậu Hán Thư

* Phiếm chỉ chân

- “Nam quốc đa giai nhân, Mạc nhược đại đê nữ. Ngọc sàng thúy vũ trướng, Bảo miệt liên hoa cự” , . , (Đại đê khúc ).

Trích: Trương Giản Chi

* Cột, trụ

- “Chu thiết thạch cự thập bát, như bi chi trạng, khứ đàn nhị bộ, kì hạ thạch phụ nhập địa sổ xích” , , , (Lễ nghi chí nhất ).

Trích: Cựu Đường Thư

Động từ
* Cách nhau

- “Cự kì viện đông ngũ lí” (Du Bao Thiền Sơn kí ) Cách (thiền) viện đó năm dặm về phía đông.

Trích: “tương cự tam thốn” cách nhau ba tấc. Vương An Thạch

* Chống cự

- “Cảm cự đại bang” (Đại nhã , Hoàng hĩ ) Dám chống nước lớn.

Trích: Thi Kinh

* Đến, tới

- “Dư quyết cửu xuyên, cự tứ hải” , (Ích tắc ) Ta khơi chín sông cho đến bốn bể.

Trích: Thư Kinh

Tính từ
* Lớn

- “cự thạch” đá lớn.