• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
  • Pinyin: Jìn , Jìng
  • Âm hán việt: Kình Kính
  • Nét bút:一フフフ一丨一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰巠力
  • Thương hiệt:MMKS (一一大尸)
  • Bảng mã:U+52C1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 勁

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠡍 𠡕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 勁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kình, Kính). Bộ Lực (+7 nét). Tổng 9 nét but (フフフフノ). Ý nghĩa là: 1. sức mạnh, 2. cứng, Cứng, mạnh, Cứng cỏi, ngay thẳng, Sức mạnh, lực lượng. Từ ghép với : Binh mạnh, Cỏ cứng. Xem [jìn]., Cánh tay anh ấy rất khỏe, Bóp mạnh, Anh ấy làm hăng lắm Chi tiết hơn...

Kình
Kính

Từ điển phổ thông

  • 1. sức mạnh
  • 2. cứng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cứng mạnh

- Binh mạnh

- Cỏ cứng. Xem [jìn].

Từ điển Thiều Chửu

  • Cứng, mạnh. Như kính binh binh mạnh, kính thảo cỏ cứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khỏe, mạnh

- Cánh tay anh ấy rất khỏe

- Bóp mạnh

* ② Hăng, hăng say, hăng hái, mải

- Anh ấy làm hăng lắm

* ③ Bộ, bộ dạng

- Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn

- Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu

* ④ Thú

- Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem [jìng].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cứng, mạnh

- “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.

Trích: “kính binh” binh mạnh, “kính thảo” cỏ cứng. Thiền Uyển Tập Anh

* Cứng cỏi, ngay thẳng

- “kính tiết” khí tiết chánh trực.

Danh từ
* Sức mạnh, lực lượng

- “hữu kính” có sức mạnh

- “dụng kính” dùng sức.

* Tinh thần, lòng hăng hái

- “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.

* Hứng thú, thú vị

- “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” , đánh cờ không thú bằng chơi bóng.

* Bộ dạng, thái độ

- “thân nhiệt kính” thái độ thân thiết nồng nhiệt.