• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Chá
  • Âm hán việt: Trà
  • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿳艹人朩
  • Thương hiệt:TOD (廿人木)
  • Bảng mã:U+8336
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 茶

  • Cách viết khác

    𣗪 𣘻 𨼑

Ý nghĩa của từ 茶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trà). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: chè, Cây trà (chè), Đồ uống làm bằng lá cây trà, Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà, § Xem “sơn trà” . Từ ghép với : Uống chè, uống trà, Chè hạnh nhân, Hoa trà, hoa sơn trà, “ẩm trà” uống trà., “khổ qua trà” trà mướp đắng Chi tiết hơn...

Trà

Từ điển phổ thông

  • chè

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây chè (trà), lá dùng chế ra các thứ chè uống.
  • Sơn trà một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cây nước) chè, trà

- Uống chè, uống trà

- Pha chè

- Chè sữa

- Chè hạnh nhân

* ② Sơn trà

- Hoa trà, hoa sơn trà

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây trà (chè)
* Đồ uống làm bằng lá cây trà

- “ẩm trà” uống trà.

* Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà

- “khổ qua trà” trà mướp đắng

- “hạnh nhân trà” trà hạnh nhân.

* § Xem “sơn trà”