• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
  • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
  • Âm hán việt: Phiến
  • Nét bút:ノ丨一フ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:LLML (中中一中)
  • Bảng mã:U+7247
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 片

  • Cách viết khác

    𢙧

Ý nghĩa của từ 片 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phiến). Bộ Phiến (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: tấm, Mảnh, tấm, Lượng từ, Tấm thiếp in tên, địa chỉ, v, Tấm, bức, đĩa, phiến, phim. Từ ghép với : Mảnh giấy, Mảnh vải, Cắt vụn, Khoán từng vùng, 西 Thái cà chua Chi tiết hơn...

Phiến

Từ điển phổ thông

  • tấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến, như mộc phiến tấm ván, chỉ phiến mảnh giấy.
  • Nửa, phiến ngôn khả dĩ chiết ngục (Luận Ngữ ) nửa lời khả dĩ đoán xong ngục.
  • Tục gọi cái danh thiếp là phiến.
  • Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mảnh, vụn

- Mảnh giấy

- Mảnh vải

- Cắt vụn

* ② Vùng

- Khoán từng vùng

* ③ Thái, lạng

- 西 Thái cà chua

- Lấy dao lạng lớp trên đi

* ④ (loại) Đám, tấm, viên, bãi, miếng, khối, dãy

- Lúa hỏng mất một đám lớn

- Một tấm lòng băng giá

- Hai viên Átpirin

- Một bãi đồng cỏ

- Một dãy nhà

- Hai miếng chanh

- Kết thành một khối với quần chúng

* ⑤ Một vài, phút chốc, một chiều

- Một vài lời

- Phút chốc

- Nghe lời nói một chiều

* ⑥ (văn) Một, một nửa

- Lời nói của một bên

* ⑦ (văn) Sánh đôi, phối hợp

- Đực cái phối hợp nhau (Trang tử). Xem [pian].

* Tấm, bức, đĩa, phiến, phim

- Tấm (bức) ảnh

- Đĩa hát

- Một phiến gỗ

- Phim câm

- Phim truyện

- Phim lồng tiếng. Xem [piàn].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mảnh, tấm

- .. § Vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là “phiến”. “mộc phiến” tấm ván

- “chỉ phiến” mảnh giấy.

* Lượng từ

- tấm, lá, mảnh, miếng. “nhất phiến thụ diệp” một lá cây. (2) Đơn vị trên mặt đất

Trích: (1) Đơn vị chỉ vật mỏng

* Tấm thiếp in tên, địa chỉ, v

- v. “danh phiến” danh thiếp.

* Tấm, bức, đĩa, phiến, phim

- “tướng phiến nhi” tấm ảnh

- “xướng phiến nhi” đĩa hát

- “họa phiến nhi” bức vẽ

- “điện ảnh phiến nhi” phim chiếu bóng.

Động từ
* Thái, lạng, cắt thành miếng mỏng

- “phiến nhục” lạng thịt.

Tính từ
* Nhỏ, ít, chút

- “chích tự phiến ngữ” chữ viết lời nói rất ít ỏi, lặng lời vắng tiếng.

* Về một bên, một chiều

- “Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục” (Nhan Uyên ) (Chỉ nghe) lời một bên có thể xử xong vụ kiện.

Trích: “phiến diện” một chiều, không toàn diện. Luận Ngữ

* Ngắn ngủi, chốc lát

- “phiến khắc” phút chốc

- “phiến thưởng” chốc lát.