- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Nhĩ 耳 (+11 nét)
- Pinyin:
Lián
- Âm hán việt:
Liên
Liễn
- Nét bút:一丨丨一一一フフ丶フフ丶フノ丨丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰耳⿱𢆶丱
- Thương hiệt:SJVIT (尸十女戈廿)
- Bảng mã:U+806F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 聯
-
Cách viết khác
䏈
聨
聫
聮
聯
𦕱
𦖹
𦘈
-
Giản thể
联
Ý nghĩa của từ 聯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 聯 (Liên, Liễn). Bộ Nhĩ 耳 (+11 nét). Tổng 17 nét but (一丨丨一一一フフ丶フフ丶フノ丨丨一). Ý nghĩa là: 2. câu đối, Liền nối., Liền nối, tiếp tục, Họp, kết hợp, Câu đối. Từ ghép với 聯 : 聯盟 Liên minh, 聯貫 Nối liền, quán xuyến, 聯絡 Liên lạc, 聯名 Liên danh, 春聯 Câu đối tết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. liên minh, liên kết
- 2. câu đối
Từ điển Thiều Chửu
- Liền nối.
- Họp, họp các nước nhỏ hay các khu vực nhỏ lại thành một nước lớn gọi là liên bang chế độ 聯邦制度 như nước Mĩ hay nước Ðức vậy.
- Câu đối, như doanh liên 楹聯 câu đối dán cột. Văn thơ hai câu đối nhau gọi là nhất liên 一聯. Nguyễn Du 阮攸: Xuân liên đãi tuế trừ 春聯待歲除 câu đối xuân chờ hết năm cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Liên (kết), liền, nối liền
- 聯盟 Liên minh
- 聯貫 Nối liền, quán xuyến
- 聯絡 Liên lạc
- 聯名 Liên danh
* ② Câu đối, cặp câu đối nhau
- 春聯 Câu đối tết
- 挽聯 Câu đối viếng
- 楹聯 Câu đối dán cột
- 一聯 Một cặp câu đối nhau.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Họp, kết hợp
- “liên minh” 聯盟 kết hợp làm đồng minh hỗ trợ nhau
- “liên nhân” 聯姻 thông gia.
Danh từ
* Câu đối
- “Xuân liên đãi tuế trừ” 春聯待歲除 (Tây Hà dịch 西河驛) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.
Trích: “doanh liên” 楹聯 câu đối dán cột. Nguyễn Du 阮攸
* Lượng từ: đơn vị phiếu khoán