Các biến thể (Dị thể) của 跡
蹟 速
迹
Đọc nhanh: 跡 (Tích). Bộ Túc 足 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丨一丶一ノ丨ノ丶). Ý nghĩa là: Vết chân, Ngấn, dấu vết, Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại, Khảo sát, tham cứu, Mô phỏng, làm theo. Từ ghép với 跡 : “nghĩ tích” 擬跡 phỏng theo. Chi tiết hơn...
- “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
Trích: “ngân tích” 痕跡 ngấn vết, “bút tích” 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). Nguyễn Trãi 阮廌