- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
- Pinyin:
Chēng
, Qiāng
- Âm hán việt:
Sang
Sanh
Thương
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木倉
- Thương hiệt:DOIR (木人戈口)
- Bảng mã:U+69CD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 槍
-
Giản thể
枪
-
Cách viết khác
鎗
𥎄
Ý nghĩa của từ 槍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 槍 (Sang, Sanh, Thương). Bộ Mộc 木 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨ノ丶ノ丶丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: 2. khẩu súng, Cái súng., Cọc rào., Cây thương, cây giáo (vũ khí), Cây súng (vũ khí). Từ ghép với 槍 : “trường thương” 長槍 giáo dài., “bộ thương” 步槍 súng trường, “thủ thương” 手槍 súng lục., “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng., “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái thương (binh khí)
- 2. khẩu súng
Từ điển Thiều Chửu
- Ðẽo gỗ làm đồ binh.
- Cái súng.
- Cọc rào.
- Rập, như đầu thương địa 頭槍地 rập đầu sát xuống đất.
- Một âm là sanh, như sàm sanh 攙槍 sao chổi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây thương, cây giáo (vũ khí)
- “trường thương” 長槍 giáo dài.
* Cây súng (vũ khí)
- “bộ thương” 步槍 súng trường
- “thủ thương” 手槍 súng lục.
* Vật hình như cái súng
- “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá
- “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
* Lượng từ: phát (súng)
- “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
Động từ
* Cúi sát đất
- “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.
Từ điển phổ thông
- 1. cái thương (binh khí)
- 2. khẩu súng
Từ điển Thiều Chửu
- Ðẽo gỗ làm đồ binh.
- Cái súng.
- Cọc rào.
- Rập, như đầu thương địa 頭槍地 rập đầu sát xuống đất.
- Một âm là sanh, như sàm sanh 攙槍 sao chổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (văn) Rập, dập (đầu xuống)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây thương, cây giáo (vũ khí)
- “trường thương” 長槍 giáo dài.
* Cây súng (vũ khí)
- “bộ thương” 步槍 súng trường
- “thủ thương” 手槍 súng lục.
* Vật hình như cái súng
- “yên thương” 煙槍 ống điếu, ống hút thuốc lào, thuốc lá
- “thủy thương” 水槍 súng bắn nước, vòi rồng.
* Lượng từ: phát (súng)
- “tha liên khai tam thương tài đả trúng mục tiêu” 他連開三槍才打中目標 nó bắn liền ba phát mới trúng mục tiêu.
Động từ
* Cúi sát đất
- “đầu thương địa” 頭槍地 đầu cúi sát xuống đất.