- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
- Pinyin:
Tè
- Âm hán việt:
Đặc
- Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰牜寺
- Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
- Bảng mã:U+7279
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 特
Ý nghĩa của từ 特 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 特 (đặc). Bộ Ngưu 牛 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノ一丨一一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: Con trâu đực., Những., Đực (giống), Khác hẳn, vượt hơn bình thường, Chuyên, riêng cho một sự gì. Từ ghép với 特 : 特大號的鞋 Giày cỡ to đặc biệt, 特立獨行 Đi đứng một mình (không a dua theo ai), 特示 Dặn bảo riêng về điều gì, 特別是 Nhất là, 他的口音很特別 Giọng anh ấy rất đặc biệt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. con trâu đực
- 2. riêng biệt, đặc biệt, khác hẳn mọi thứ
Từ điển Thiều Chửu
- Con trâu đực.
- Một muông sinh gọi là đặc.
- Riêng một, như đặc lập độc hành 特立獨行 đi đứng một mình, ý nói không a dua theo ai vậy.
- Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc 特色, đặc biệt 特別, v.v.
- Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc, như đặc thị 特示 bảo riêng về một điều gì.
- Những.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đặc biệt, càng
- 特大號的鞋 Giày cỡ to đặc biệt
- 今天下尚未定,此特求賢之急時也 Nay thiên hạ vẫn còn chưa định yên, lúc này đặc biệt (càng) là lúc cần phải gấp cầu người tài đức (Tam quốc chí)
* ③ Riêng, chuyên, đặc biệt
- 特立獨行 Đi đứng một mình (không a dua theo ai)
- 特示 Dặn bảo riêng về điều gì
- 河東吾股肱郡,故特召君耳 Hà Đông là quận tay chân của tôi, nên tôi mới đặc biệt vời ông đến (Sử kí).
* 特別đặc biệt [tèbié] Đặc biệt, khác thường, rất đỗi
- 特別是 Nhất là
- 他的口音很特別 Giọng anh ấy rất đặc biệt
- 特別儲備基金 Quĩ dự trữ đặc biệt
- 特別大減價 Đại hạ giá đặc biệt
- 特別法人 Pháp nhân đặc biệt
- 特別股息 Cổ tức đặc biệt
- 特別進口 Nhập khẩu đặc biệt
- 特別提款權 Quyền rút tiền đặc biệt (SDR)
- 特別帳戶 Tài khoản đặc biệt
* 特地đặc địa [tèdì] Riêng, chuyên, đặc biệt
- 我們特地來這裡訪問 Chúng tôi đặc biệt đến thăm nơi đây
* ④ (văn) Chỉ, riêng, những
- 不特此也 Không phải chỉ có thế, không những thế
- 公罷矣,吾特戲耳 Ông thôi đi, tôi chỉ giỡn thôi mà (Hán thư)
* ⑤ (văn) Suông, không... vô ích
- 三國固且去矣,吾特以三城送之 Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi (Hàn Phi tử)
* ⑥ Đặc vụ (gọi tắt)
- 防特 Phòng ngừa đặc vụ
- 匪特 Thổ phỉ và đặc vụ.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đực (giống)
- “đặc sinh” 特牲 muông sinh đực.
* Khác hẳn, vượt hơn bình thường
- “đặc thù” 特殊 riêng biệt
- “đặc sắc” 特色 sắc thái riêng
- “đặc sản” 特產 sản phẩm đặc biệt
- “đặc quyền” 特權 quyền lợi đặc biệt
- “đặc tính” 特性 tính chất riêng
- “đặc trưng” 特徵 vẻ đặc biệt
- “đặc giá” 特價 giá đặc biệt.
Phó từ
* Chuyên, riêng cho một sự gì
- “Đặc lai tầm nhĩ” 特來尋你 (Đệ nhị hồi) Riêng đến tìm ngài.
Trích: “đặc thị” 特示 bảo riêng về một điều gì. Tây du kí 西遊記
* Chỉ
- “bất đặc thử dã” 不特此也 không phải chỉ có thế, không những thế.
* Suông, không
- “Tam quốc cố thả khứ hĩ, ngô đặc dĩ tam thành tống chi” 三國固且去矣, 吾特以三城送之 (Nội trữ thuyết thượng thất thuật 內儲說上七術) Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
Danh từ
* Đôi lứa
- “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã đặc” 髧彼兩髦, 實維我特 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Gián điệp, đặc vụ
- “phòng đặc” 防特 phòng ngừa gián điệp phá hoại.