• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
  • Pinyin: Luè , Shuò , Yào , Yuè
  • Âm hán việt: Dược
  • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹樂
  • Thương hiệt:TVID (廿女戈木)
  • Bảng mã:U+85E5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 藥

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣛙

Ý nghĩa của từ 藥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dược). Bộ Thảo (+15 nét). Tổng 18 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: Thuốc, Thuốc nổ, Bờ giậu, hàng rào, Tên gọi tắt của “thược dược” hoa thược dược, Họ “Dược”. Từ ghép với : Uống thuốc, Sắc thuốc, Thuốc nổ, Thuốc sát trùng (trừ sâu), Diệt chuột, đánh bả chuột Chi tiết hơn...

Dược

Từ điển phổ thông

  • cây thuốc, thuốc chữa bệnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuốc, các thứ dùng để làm thuốc đều gọi là dược. Bị thuốc độc mà chết gọi là dược tử .
  • Phàm thứ gì tán nhỏ như phấn cũng gọi là dược. Như tạc dược thuốc nổ.
  • Chữa. Như bất khả cứu dược không thể cứu chữa được. Lời nói ngay thẳng gọi là dược thạch ý nói lời can bảo trung trực cứu lại điều lầm lỗi như thuốc chữa bệnh vậy.
  • Bờ giậu. Dùng lan can vây xung quanh vườn gọi là dược lan .
  • Thược dược hoa thược dược. Xem chữ thược .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thuốc, thuốc men

- Uống thuốc

- Sắc thuốc

* ② Thuốc (nổ)

- Thuốc nổ

- Thuốc sát trùng (trừ sâu)

* ③ Trừ diệt (bằng thuốc độc)

- Diệt chuột, đánh bả chuột

* ④ (văn) Chữa

- Không thể cứu chữa được

* ⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào

- Lan can rào

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thuốc

- “tây dược” 西 thuốc tây

- “thảo dược” thuốc dùng cây cỏ chế thành.

* Thuốc nổ

- “tạc dược” thuốc nổ

- “hỏa dược” thuốc nổ.

* Bờ giậu, hàng rào

- “dược lan” lan can bờ giậu.

* Tên gọi tắt của “thược dược” hoa thược dược
* Họ “Dược”
* § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha")
Động từ
* Chữa trị

- “Diên y dược chi” (Cổ nhi ) Mời thầy thuốc chữa trị.

Trích: Liêu trai chí dị

* Dùng thuốc độc trừ diệt

- “dược lão thử” đánh bả chuột.