- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
- Pinyin:
Xī
- Âm hán việt:
Hi
Hy
- Nét bút:ノ丶一ノ丨フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱㐅布
- Thương hiệt:KKLB (大大中月)
- Bảng mã:U+5E0C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 希
-
Cách viết khác
㠻
睎
稀
𠬯
𠬹
𢁫
Ý nghĩa của từ 希 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 希 (Hi, Hy). Bộ Cân 巾 (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノ丶一ノ丨フ丨). Ý nghĩa là: Ít, hiếm, Lặng lẽ không tiếng động, Khô, ráo, Trông, ngóng, nhìn, Mong, cầu. Từ ghép với 希 : “ki hi” 幾希 hầu ít, hiếm, “hi hãn” 希罕 hiếm có, “hi kì” 希奇 lạ lùng ít thấy., “hi kí” 希冀 mong cầu, “hi vọng” 希望 mong ngóng. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ít, hiếm
- “ki hi” 幾希 hầu ít, hiếm
- “hi kì” 希奇 lạ lùng ít thấy.
* Lặng lẽ không tiếng động
- “Thị chi bất kiến danh viết di, thính chi bất văn danh viết hi” 視之不見名曰夷, 聽之不聞名曰希 (Chương 14).
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Động từ
* Trông, ngóng, nhìn
- “Thượng huệ kì đạo, hạ đôn kì nghiệp, thượng hạ tương hi, nhược vọng tham biểu, tắc tà giả khả tri dã” 上惠其道, 下敦其業, 上下相希, 若望參表, 則邪者可知也 (Quân thần thượng 君臣上).
Trích: Quản Tử 管子
* Mong, cầu
- “hi vọng” 希望 mong ngóng.
* Nghênh hợp
- “(Khổng Quang) thủ pháp độ, tu cố sự. Thượng hữu sở vấn, cứ kinh pháp nhi đối, bất hi thượng chỉ cẩu hợp” (孔光)守法度, 修故事. 上有所問, 據經法而對, 不希上旨苟合 (Hán kỉ 漢紀, Thành Đế kỉ tam 成帝紀三).
Trích: Tuân Duyệt 荀悅
* Ngưỡng mộ
- “Ngô hi Đoàn Can Mộc, Yển tức phiên Ngụy quân; Ngô mộ Lỗ Trọng Liên, Đàm tiếu khước Tần quân” 吾希段干木, 偃息藩魏君; 吾慕魯仲連, 談笑卻秦軍 (Vịnh sử 詠史, Chi tam 之三).
Trích: Tả Tư 左思
* Ngừng, ngớt, thưa dần
- “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết
Trích: Luận Ngữ 論語
Phó từ
* Biểu thị trình độ: rất, quá
- “Tương hoa mộc tận đả cá hi lạn, phương xuất giá khí” 將花木盡打個希爛, 方出這氣 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
Trích: Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言
Danh từ
* Chỗ trống, không trung
- “Viên dứu đằng hi nhi cạnh tiệp, hổ báo trường khiếu nhi vĩnh vịnh” 猿狖騰希而競捷, 虎豹長嘯而永詠 (Thục đô phú 蜀都賦).
Trích: Tả Tư 左思
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ít, như ki hi 幾希 hầu ít, hiếm, hi hãn 希罕 hiếm có, hi kì 希奇 lạ lùng ít thấy, v.v.
- Mong, như hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng, v.v.
- Vô hình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hiếm, ít
- 地廣人希 Đất rộng người thưa (Sử kí)
- 物以希爲貴 Vật hiếm là quý
- 幾希 Hầu ít, hiếm
* ② Mong, mong cầu
- 希准時出席 Mong đến dự đúng giờ
- 敬希讀者指正 Kính mong bạn đọc chỉ giáo
* ⑤ (văn) Đón ý hùa theo
- 弘希世用事,位至公卿 Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí)