- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Xī
- Âm hán việt:
Tức
- Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱自心
- Thương hiệt:HUP (竹山心)
- Bảng mã:U+606F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 息
Ý nghĩa của từ 息 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 息 (Tức). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨フ一一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 1. hơi thở, 2. than vãn, Thôi., Yên ủi., Hơi thở. Từ ghép với 息 : 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm, 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng, 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn, 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở, 年息 Lợi tức hàng năm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hơi thở, mũi thở ra hít vào một lượt gọi là nhất tức 一息. Thở dài mà than thở gọi là thái tức 太息.
- Nghỉ, như hưu tức 休息 nghỉ ngơi, an tức 安息 yên nghỉ, v.v.
- Con cái, con trai con gái còn bé gọi là nhược tức 弱息.
- Lãi. Tiền vốn gọi là mẫu 母, số lãi ở tiền vốn ra gọi là tức 息.
- Thôi.
- Yên ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hơi thở
- 一息尚存,此志不懈 Chừng nào còn một hơi thở, thì chí này vẫn không nao núng
* ③ Đình chỉ, ngừng, nghỉ
- 日落而息 Mặt trời lặn thì nghỉ làm
- 風止雨息 Mưa tạnh gió ngừng
* ④ (cũ) Con cái
- 子息 Con cái
- 弱息 Con cái còn nhỏ, con mọn
- 生息繁殖 Sinh sôi nảy nở
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hơi thở
- “nhất tức thượng tồn” 一息尚存 (chừng nào) còn một hơi thở.
* Con cái
- “Nhược tức cận tồn, diệc vi thứ sản” 弱息僅存, 亦為庶產 (Anh Ninh 嬰寧) Chỉ còn một đứa con gái nhỏ, cũng là (con của) người thiếp sinh ra.
Trích: “tử tức” 子息 con cái, “nhược tức” 弱息 con trai con gái còn bé. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Động từ
* Sinh trưởng, sinh ra lớn lên
- “sanh tức phồn thực” 生息繁殖 sinh sôi nẩy nở.
* An ủi
- “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Thở, hô hấp
- “thái tức” 太息 thở dài, than thở.