• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
  • Pinyin: Biǎo
  • Âm hán việt: Biểu
  • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱龶𧘇
  • Thương hiệt:QMV (手一女)
  • Bảng mã:U+8868
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 表

  • Cách viết khác

    𧘝 𧘦 𧘰 𧜫 𧞧 𧞯 𧞱 𪊘 𪊬

Ý nghĩa của từ 表 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biểu). Bộ Y (+2 nét). Tổng 8 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. bên ngoài, 3. tờ biểu, 4. họ ngoại, Áo ngoài, Bên ngoài, mặt ngoài. Từ ghép với : Bề ngoài, ngoài mặt, Ngoài biển, Từ ngoài vào trong, Chỉ có mẽ ngoài lộng lẫy, Tỏ qua nhã ý, chút ít để gọi là Chi tiết hơn...

Biểu

Từ điển phổ thông

  • 1. bên ngoài
  • 2. tỏ rõ, tuyên bố, tiêu biểu
  • 3. tờ biểu
  • 4. họ ngoại
  • 5. gương mẫu, chuẩn mực

Từ điển Thiều Chửu

  • Ở ngoài, như hải biểu ngoài bể.
  • Tỏ rõ, tuyên bố ý kiến mình cho người khác biết gọi là biểu. Như đại biểu người thay mặt của ai để tỏ hộ ý của người ấy ra. Trong một đám đông, cử một người thay mặt đi hội họp một hội nào có quan hệ đến cả một đám đông ấy gọi là đại biểu.
  • Dấu hiệu, đặt riêng một cái dấu hiệu để cho người ta dễ biết gọi là biểu, người nào có dáng dấp hơn người gọi là dị biểu hay biểu biểu .
  • Tiêu biểu, nêu tỏ. Như tinh biểu tiết nghĩa tiêu biểu cái tiết nghĩa ra cho vẻ vang. Cái bia dựng ở mộ gọi là mộ biểu , đều là theo cái ý nêu tỏ, khiến cho mọi người đều biết mà nhớ mãi không quên cả.
  • Lối văn biểu, là một thể văn bày tỏ tấm lòng kẻ dưới với người trên, như văn tâu với vua, với thần thánh đều gọi là biểu cả.
  • Ghi chép sự vật gì chia ra từng loài, từng hạng xếp thành hàng lối để lúc tra cho tiện cũng gọi là biểu. Như thống kê biểu cái biểu tính gộp tất cả.
  • Họ ngoại. Như con cô con cậu gọi là biểu huynh đệ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngoài, phần ngoài, bề ngoài

- Bề ngoài, ngoài mặt

- Ngoài biển

- Từ ngoài vào trong

- Chỉ có mẽ ngoài lộng lẫy

* ② Tỏ rõ, nêu rõ, bày tỏ

- Tỏ qua nhã ý, chút ít để gọi là

* ③ Xông, toát ra

- Xông cho ra mồ hôi

* ④ Biểu, bảng, bảng biểu, bảng liệt kê, bảng kê khai

- Bảng thống kê

- Bảng giờ giấc, biểu thời gian

* ⑤ Đồng hồ, công tơ

- Đồng hồ đeo tay

- Đồng hồ bấm giây

- Công tơ điện, đồng hồ điện

* ⑥ Gương, mẫu mực, mực thước, tiêu biểu

- Làm gương, gương mẫu

* ⑦ Anh chị em cô cậu, anh chị em họ, (thuộc về) họ ngoại

- Anh em họ

- Chú họ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo ngoài
* Bên ngoài, mặt ngoài

- “hải biểu” ngoài bể

- “xuất nhân ý biểu” ra ngoài ý liệu.

* Dấu hiệu, kí hiệu

- “Do yết biểu nhi lệnh chi chỉ dã” (Quân thần thượng ) Như ra dấu hiệu để bảo cho ngừng lại vậy.

Trích: Quản Tử

* Mẫu mực, gương mẫu

- “vi nhân sư biểu” làm mẫu mực cho người.

* Bảng, bảng liệt kê, bảng kê khai

- “thống kế biểu” bảng thống kê.

* Một loại sớ tấu thời xưa, bậc đại thần trình lên vua

- “Xuất sư biểu” của Gia Cát Lượng thời Tam Quốc

- “Trần tình biểu” của Lí Mật .

* Tên hiệu (ngoài tên chính)

- “Tiền nhật bất tằng vấn đắc quý biểu” (Tiền Tú Tài ) Hôm trước chưa được hỏi tên hiệu của ngài.

Trích: Tỉnh thế hằng ngôn

* Bia đá

- “Thiên lí lập biểu” (Lí Tầm truyện ) Nghìn dặm dựng bia đá.

Trích: Hán Thư

* Bia mộ, mộ chí

- “mộ biểu” bia mộ.

* Máy đo, đồng hồ

- “thủ biểu” đồng hồ đeo tay

- “điện biểu” đồng hồ điện.

* Họ hàng bên ngoại

- “biểu huynh đệ” con cô con cậu.

* Họ “Biểu”
Động từ
* Mặc thêm áo ngoài

- “Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi” , , (Hương đảng ) Lúc trời nóng, mặc áo đơn vải thô, (ông) tất khoác thêm áo khi ra ngoài.

Trích: Luận Ngữ

* Tỏ rõ, hiển dương, khen thưởng

- “Hận tư tâm hữu sở bất tận, bỉ lậu một thế nhi văn thải bất biểu ư hậu thế dã” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Hận rằng lòng riêng có chỗ chưa bộc lộ hết, bỉ lậu mà chết đi thì văn chương không tỏ rõ được với đời sau.

Trích: Tư Mã Thiên

* Tuyên bố, truyền đạt

- “lược biểu tâm ý” nói sơ qua ý trong lòng.

* Tâu lên trên để bày tỏ việc gì

- “Lượng tự biểu hậu chủ” (Gia Cát Lượng truyện ) Lượng này tự xin tâu rõ với hậu chủ.

Trích: Tam quốc chí

* Đề cử, tiến cử

- “Tào Công biểu Quyền vi thảo lỗ tướng quân” (Ngô chủ truyện ) Tào Công tiến cử Quyền làm tướng quân đánh giặc.

Trích: Tam quốc chí

* Soi xét, giám sát

- “duy thiên khả biểu” chỉ có trời soi xét được.

* Trang hoàng, tu bổ sách vở, tranh họa