• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
  • Pinyin: Yǒng
  • Âm hán việt: Vịnh
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶フフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言永
  • Thương hiệt:YRINE (卜口戈弓水)
  • Bảng mã:U+8A60
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 詠

  • Giản thể

    𰵞

Ý nghĩa của từ 詠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vịnh). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 12 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: vịnh thơ, Ca hát, ngâm, đọc văn thơ có âm điệu ngân nga trầm bổng, Diễn tả, biểu đạt, Ca tụng, tán dương. Từ ghép với : Hát, ca hát. Chi tiết hơn...

Vịnh

Từ điển phổ thông

  • vịnh thơ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh. Có khi viết là vịnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngâm vịnh, hát

- Hát, ca hát.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ca hát, ngâm, đọc văn thơ có âm điệu ngân nga trầm bổng

- “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” , , , , Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.

Trích: “ngâm vịnh” ca ngâm. Luận Ngữ

* Diễn tả, biểu đạt

- “Hoành hữu dật tài, văn chương tuyệt mĩ, tằng vi vịnh sử thi, thị kì phong tình sở kí” , , , (Viên Hoành truyện ) Hoành có biệt tài, văn chương tuyệt mĩ, đã từng diễn dịch sử thi, để gửi gắm tâm tình của mình.

Trích: Tấn Thư

* Ca tụng, tán dương

- “Há vũ thướng ca, đạo đức vịnh nhân” , (Đông đô phú ) Xuống múa lên ca, Tán dương nhân đức.

Trích: Ban Cố