Các biến thể (Dị thể) của 悅
恱 說
悦
Đọc nhanh: 悅 (Duyệt). Bộ Tâm 心 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶丨ノ丶丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi, Làm cho vui thích, Yêu thích, ái mộ, Phục tòng, Họ “Duyệt”. Từ ghép với 悅 : 不悅 Không vui, “duyệt nhĩ” 悅耳 làm vui tai, “tâm duyệt thành phục” 心悅誠服 lòng thật tòng phục. Chi tiết hơn...
- “Trang Tương Vương vị Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
Trích: “duyệt kì san thủy” 悅其山水 yêu thích núi sông ở đó. Sử Kí 史記