• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
  • Pinyin: Yuè
  • Âm hán việt: Duyệt
  • Nét bút:丶丶丨ノ丶丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺖兌
  • Thương hiệt:PCRU (心金口山)
  • Bảng mã:U+6085
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 悅

  • Cách viết khác

  • Khác nét viết

Ý nghĩa của từ 悅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duyệt). Bộ Tâm (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi, Làm cho vui thích, Yêu thích, ái mộ, Phục tòng, Họ “Duyệt”. Từ ghép với : Không vui, “duyệt nhĩ” làm vui tai, “tâm duyệt thành phục” lòng thật tòng phục. Chi tiết hơn...

Duyệt

Từ điển phổ thông

  • đẹp lòng, vui thích

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẹp lòng, vui thích. Luận ngữ : Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ (Học nhi ) học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vui vẻ, vui thích, đẹp lòng, hớn hở

- Không vui

- Học mà thường ôn lại những điều đã học, như thế chẳng vui lắm sao? (Luận ngữ)

- Cả mừng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi

- “Duyệt thân thích chi tình thoại, lạc cầm thư dĩ tiêu ưu” , (Quy khứ lai từ ) Vui vẻ nghe chuyện trò tình thật của người thân thích, vui với cây đàn và cuốn sách để khuây lo.

Trích: “hòa nhan duyệt sắc” . Đào Uyên Minh

Động từ
* Làm cho vui thích

- “duyệt nhĩ” làm vui tai

- “thưởng tâm duyệt mục” khiến cho vui lòng đẹp mắt.

* Yêu thích, ái mộ

- “Trang Tương Vương vị Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” , , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.

Trích: “duyệt kì san thủy” yêu thích núi sông ở đó. Sử Kí

* Phục tòng

- “tâm duyệt thành phục” lòng thật tòng phục.

Danh từ
* Họ “Duyệt”