- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
- Pinyin:
Jīn
- Âm hán việt:
Cân
- Nét bút:丨フ丨
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:LB (中月)
- Bảng mã:U+5DFE
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 巾
Ý nghĩa của từ 巾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 巾 (Cân). Bộ Cân 巾 (+0 nét). Tổng 3 nét but (丨フ丨). Ý nghĩa là: cái khăn, Cái khăn., Khăn, Mũ bịt đầu. Từ ghép với 巾 : 手巾 Khăn tay, “mao cân” 毛巾 khăn lông, “dục cân” 浴巾 khăn tắm., Cũng nói là “phương cân khí” 方巾氣. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái khăn.
- Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭巾氣.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (cũ) Mũ bịt đầu, khăn quấn đầu
- 首戴方山巾 Đầu đội khăn Phương Sơn (loại khăn của nho sinh thời xưa đội) (Lí Bạch
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mũ bịt đầu
- Cũng nói là “phương cân khí” 方巾氣.