- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Cung 弓 (+2 nét)
- Pinyin:
Hóng
- Âm hán việt:
Hoằng
- Nét bút:フ一フフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰弓厶
- Thương hiệt:NI (弓戈)
- Bảng mã:U+5F18
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 弘
Ý nghĩa của từ 弘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 弘 (Hoằng). Bộ Cung 弓 (+2 nét). Tổng 5 nét but (フ一フフ丶). Ý nghĩa là: Lớn, rộng, Mở rộng ra, phát dương, Họ “Hoằng”. Từ ghép với 弘 : 弘偉的事業 Sự nghiệp lớn lao, “hoằng nguyện” 弘願 chí nguyện lớn., “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lớn, mở rộng ra, làm cho rộng lớn hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lớn lao, to tát
- 弘偉的事業 Sự nghiệp lớn lao
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lớn, rộng
- “hoằng nguyện” 弘願 chí nguyện lớn.
Động từ
* Mở rộng ra, phát dương
- “hoằng dương Phật pháp” 弘揚佛法.