- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
- Pinyin:
Jù
- Âm hán việt:
Cứ
- Nét bút:一丨一丨一フノ一フ一ノフノノノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘豦
- Thương hiệt:QYPO (手卜心人)
- Bảng mã:U+64DA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 據
-
Cách viết khác
㨿
㩀
劇
拠
𢴃
𢷛
-
Giản thể
据
Ý nghĩa của từ 據 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 據 (Cứ). Bộ Thủ 手 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨一丨一フノ一フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: 1. chiếm giữ, Nương cậy., Chứng cứ., Chống giữ., Nương tựa, dựa vào. Từ ghép với 據 : 據爲己有 Chiếm làm của mình, 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ, 據我的意兒 Theo ý tôi, 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên, 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chiếm giữ
- 2. căn cứ, bằng cứ
Từ điển Thiều Chửu
- Nương cậy.
- Chứng cứ.
- Cứ nhè, như cứ lí lực tranh 據理力爭 cứ nhè lẽ phải mà hết sức tranh.
- Chiếm cứ, như cứ vi kỉ hữu 據為己有 chiếm cứ làm của mình, hiết cứ 竊據 chiếm cứ một phương, v.v.
- Chống giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chiếm, chiếm cứ
- 據爲己有 Chiếm làm của mình
* ② Dựa vào
- 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ
* ③ Theo, căn cứ
- 據我的意兒 Theo ý tôi
- 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên
* ④ Bằng chứng, chứng cớ
- 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả
- 立字爲據 Viết giấy để làm bằng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nương tựa, dựa vào
- “Diệc hữu huynh đệ, Bất khả dĩ cứ” 亦有兄弟, 不可以據 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Cũng có anh em đấy, (Nhưng) không nương cậy được.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Chiếm hữu, chiếm lấy
- “Tiên cứ bắc san thượng giả thắng, hậu chí giả bại” 先據北山上者勝, 後至者敗 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Người chiếm trước được ngọn núi phía Bắc sẽ thắng, ai đến sau sẽ thua.
Trích: “cứ vi kỉ hữu” 據為己有 chiếm làm của mình, “thiết cứ” 竊據 chiếm cứ một phương. Sử Kí 史記
* Theo, y theo
- “cứ lí lực tranh” 據理力爭 theo đúng lẽ mà hết sức tranh luận
- “cứ thuyết như thử” 據說如此 theo người ta nói như thế.
* Dẫn chứng, viện dẫn
- “Tử Huyền thiện trì luận, biện cứ minh duệ” 子玄善持論, 辯據明銳 (Lưu Tử Huyền truyện 劉子玄傳) Tử Huyền giỏi lí luận, biện biệt dẫn chứng rõ ràng sắc bén.
Trích: “dẫn kinh cứ điển” 引經據典 viện dẫn kinh điển. Tân Đường Thư 新唐書
Danh từ
* Bằng chứng, chứng cớ
- “xác cứ” 確據 bằng cớ chắc chắn
- “vô bằng vô cứ” 無憑無據 không có bằng chứng gì cả.