• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
  • Pinyin: Téng
  • Âm hán việt: Đằng
  • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸⿰月龹馬
  • Thương hiệt:BFQF (月火手火)
  • Bảng mã:U+9A30
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 騰

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢥂 𦫀 𩥱 𩦜 𩧔 𩧖

Ý nghĩa của từ 騰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đằng). Bộ Mã (+10 nét). Tổng 20 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. bốc lên, 3. chạy, nhảy, Nhảy., Cưỡi., Chạy mau, nhảy lên, rong ruổi. Từ ghép với : Chạy nhanh, Vui mừng nhảy nhót, Vọt lên không, Bay bổng lên, Bốc lên trên Chi tiết hơn...

Đằng

Từ điển phổ thông

  • 1. ngựa nhảy chồm lên
  • 2. bốc lên
  • 3. chạy, nhảy

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngựa nhảy chồm.
  • Bốc lên. Phàm cái gì nó bốc lên đều gọi là đằng. Như hoá khí thượng đằng hoá hơi bốc lên. Giá đồ vật gì bỗng đắt vọt lên gọi là đằng quý .
  • Nhảy.
  • Cưỡi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhảy chồm lên, nhảy, chạy nhanh

- Chạy nhanh

- Vui mừng nhảy nhót

* ② Vọt lên cao, bốc lên cao, bay lên cao

- Vọt lên không

- Bay bổng lên

- Bốc lên trên

* ③ Dọn ra, dành ra

- Dành ra hai căn nhà

- Không sao dành ra được thời gian

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chạy mau, nhảy lên, rong ruổi

- “vạn mã bôn đằng” muôn ngựa rong ruổi.

* Bốc lên cao, vọt lên

- “hóa khí thượng đằng” hơi lửa bốc lên

- “đằng quý” vật giá đắt lên.

* Bốc hơi

- “Ngã hữu ta nhi hàn thấp khí đích bệnh, yếu tha đằng đằng” , (Đệ thất thập thất hồi) Ta có chút bệnh phong thấp, nên muốn nó bốc hơi nóng.

Trích: Tây du kí 西

* Cưỡi

- “đằng vân” đi trên mây, cưỡi mây mà đi.

* Dành ra, bớt ra

- “giá kỉ thiên ngã đắc đằng xuất thì gian lai khán thư” mấy hôm nay tôi bớt ra được thời giờ lại đọc sách

- “ma ma yếu ngã đằng xuất nhất gian ốc tử lai đôi thư” má muốn tôi dành một căn phòng để chứa sách.

Danh từ
* Họ “Đằng”