• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tịch
  • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
  • Bảng mã:U+5E2D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 席

  • Cách viết khác

    𠩌 𠩛 𥔆 𥱊

Ý nghĩa của từ 席 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tịch). Bộ Cân (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cái chiếu, 2. chỗ ngồi, Cái chiếu., Cái chiếu, Chỗ ngồi. Từ ghép với : Chiếu cói, Chiếu mây, Mời vào chỗ ngồi, Chỗ ngồi của khách, hàng ghế danh dự, Bày ra mười bàn tiệc Chi tiết hơn...

Tịch

Từ điển phổ thông

  • 1. cái chiếu
  • 2. chỗ ngồi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chiếu.
  • Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt nhờ chưng nghiệp thừa của người trước.
  • Chỗ ngồi, ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch.
  • Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch, như hình tịch , người bàn giúp về việc hình danh.
  • Bao quát, như tịch quyển thiên hạ cuốn sách cả thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Chiếc) chiếu

- Chiếu cói

- Chiếu mây

* ② Chỗ ngồi, ghế (trong nghị trường)

- Mời vào chỗ ngồi

- Chỗ ngồi của khách, hàng ghế danh dự

- Chiếm được 50 ghế trong nghị trường (viện)

* ③ Tiệc rượu, mâm cỗ

- Bày ra mười bàn tiệc

- Đặt làm năm bàn tiệc

* ⑤ (văn) Nhờ, dựa vào

- Nhờ vào nghiệp thừa của người đời trước

* 席捲tịch quyển [xíjuăn] Cuộn vào tất cả, cuộn sạch (cuốn chiếu)

- Lấy sạch của cải trốn chạy

- Đã lan rộng khắp cả nước

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái chiếu

- “thảo tịch” chiếu cói

- “trúc tịch” chiếu tre.

* Chỗ ngồi

- “nhập tịch” vào chỗ ngồi.

* Tiệc, bàn tiệc, mâm cỗ

- “Lí Trung, Chu Thông, sát ngưu tể mã, an bài diên tịch, quản đãi liễu sổ nhật” , , , , (Đệ ngũ hồi) Lí Trung, Chu Thông giết bò mổ ngựa bày tiệc, khoản đãi mấy ngày.

Trích: “yến tịch” yến tiệc, “tửu tịch” tiệc rượu. Thủy hử truyện

* Chức vị

- “hình tịch” người bàn giúp về việc hình danh.

* Buồm

- “Duy trường tiêu, quải phàm tịch” , (Mộc hoa , Hải phú ) Buộc xà dài, treo cánh buồm.

Trích: Văn tuyển

* Lượng từ

- (1) Câu, lần, buổi (nói chuyện). “thính quân nhất tịch thoại, thắng độc thập niên thư” , nghe ông nói một câu, còn hơn mười năm đọc sách. (2) Ghế (quốc hội, nghị viện). “giá thứ lập ủy tuyển cử tại dã đảng cộng thủ đắc tam tịch” lần bầu cử quốc hội này, đảng của phe đối lập lấy được tổng cộng ba mươi ghế.

* Họ “Tịch”
Động từ
* Nhờ vào, dựa vào

- “tịch tiền nhân chi dư liệt” nhờ vào nghiệp thừa của người trước.

Phó từ
* Bao quát, toàn diện

- “tịch quyển thiên hạ” bao quát cả thiên hạ.