• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
  • Pinyin: Xiào
  • Âm hán việt: Khiếu Sất Tiêu
  • Nét bút:丨フ一フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口肅
  • Thương hiệt:RLX (口中重)
  • Bảng mã:U+562F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嘯

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 嘯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiếu, Sất, Tiêu). Bộ Khẩu (+13 nét). Tổng 16 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Huýt, kêu, hò., Huýt, kêu, Gầm, rống, hú, rít, Hô hoán, Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh). Từ ghép với : Thét dài một tiếng, Vượn hú., .. (chim hoặc dã thú). “hổ khiếu” cọp rống, “viên khiếu” vượn kêu., “khiếu tụ” hô hào tụ tập. Chi tiết hơn...

Khiếu

Từ điển phổ thông

  • 1. rít, thở dài, huýt gió
  • 2. gầm, thét gào, kêu, hú

Từ điển Thiều Chửu

  • Huýt, kêu, hò.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Gầm, thét gào, kêu, hú

- Thét dài một tiếng

- Hổ gầm

- Vượn hú.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Huýt, kêu

- “Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu” , , , (“Trúc lí quán” ) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu dài, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.

Trích: Vương Duy

* Gầm, rống, hú, rít

- .. (chim hoặc dã thú). “hổ khiếu” cọp rống

- “viên khiếu” vượn kêu.

* Hô hoán

- “khiếu tụ” hô hào tụ tập.

Danh từ
* Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh)

- “phong khiếu” tiếng gió hú.