• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+17 nét)
  • Pinyin: Làn
  • Âm hán việt: Lạn
  • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火闌
  • Thương hiệt:FANW (火日弓田)
  • Bảng mã:U+721B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 爛

  • Cách viết khác

    𣩼

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 爛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lạn). Bộ Hoả (+17 nét). Tổng 21 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Nát, chín quá., Thối nát., Bỏng lửa., Nhừ, nát, chín quá, Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn. Từ ghép với : Thịt bò ninh nhừ lắm, Lê chín nẫu, Đào và nho dễ bị nẫu lắm, Ngày càng lụn bại, Đồng nát Chi tiết hơn...

Lạn

Từ điển phổ thông

  • nát, nhừ, chín quá

Từ điển Thiều Chửu

  • Nát, chín quá.
  • Thối nát.
  • Sáng, như xán lạn rực rỡ.
  • Bỏng lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nát, nhừ, nhão, loãng

- Bùn lầy

- Thịt bò ninh nhừ lắm

* ② Chín nẫu, lụn bại

- Lê chín nẫu

- Đào và nho dễ bị nẫu lắm

- Ngày càng lụn bại

* ③ Rách, nát, vụn

- Đồng nát

- 穿 Áo mặc đã rách

* ⑤ (văn) Sáng

- Rực rỡ

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhừ, nát, chín quá

- “lạn nhục” thịt chín nhừ.

* Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn

- “lạn lê” lê nẫu

- “phá đồng lạn thiết” đồng nát sắt vụn.

* Hư hỏng, lụn bại

- “nhất thiên thiên lạn hạ khứ” ngày càng lụn bại.

* Rối ren, lộn xộn

- “lạn mạn” tán loạn. § Xem thêm từ này.

* Sáng

- “xán lạn” rực rỡ.

Phó từ
* Rất, quá

- “Nhĩ thị Phật gia đệ tử, như hà hát đắc lạn túy liễu thướng san lai?” , (Đệ tứ hồi) Anh là con cháu nhà Phật, sao lại uống rượu say khướt lên chùa?

Trích: “lạn thục” chín nhừ, “lạn túy” say khướt. Thủy hử truyện

Động từ
* Suy sụp, đổ vỡ

- “hội lạn” vỡ lở

- “hải khô thạch lạn” biển cạn đá mòn.

* Bỏng lửa

- “tiêu đầu lạn ngạch” cháy đầu bỏng trán.